Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Trung, Mỹ Lộc
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 183.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Trung, Mỹ Lộc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Trung, Mỹ Lộc UBND HUYỆN MỸ LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TRUNG Năm học 2023 - 2024 Bài kiểm tra môn Toán lớp 2 Chữ kí cán bộ coi Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách kiểm tra Lớp: 2………. Họ và tên: ……………………………………………….… Số báo danh: ………………………………………….…… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI NĂM LỚP 2 Năm học 2023 - 2024 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ …………………………………….………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng:Câu 1: Số gồm 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị được viết là:A. 345 B. 543 C. 534 D. 453Câu 2: Số lớn nhất trong các số 524; 538; 539; 548 là:A. 539 B. 538 C.524 D. 548Câu 3: Tổng của hai số 476 và 24 là :A.582 B. 528 C. 534 D. 500Câu 4: Mỗi chiếc xe máy có 2 bánh. Hỏi 8 chiếc xe máy có bao nhiêu chiếc bánh xe?A.10 bánh xe B. 12 bánh xe C. 16 bánh xe D. 14 bánh xeCâu 5: Khu vườn A trồng 220 cây vải, khu vườn A trồng nhiều hơn khu vườn B là17 cây vải. Vậy khu vườn B trồng được số cây vải là: A. 137 cây B. 203 cây C. 103 cây D. 133 câyCâu 6: Cây cầu là đường gấp khúc ABCD dài 440 m. Đoạn cầu là đường gấp khúcBCD dài 250 m. Đoạn cầu AB dài là : B D A CA. 690 m B. 190 m C. 430 m D. 440 mPhần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặcđáp án đúng vào chỗ trống (…)Câu 7: Khúc gỗ có dạng khối …………Câu 8: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 3dm 1cm = …….. cm.Câu 9: An đếm được trên sân có 2 con gà và 2 con chó. Vậy trên sân, có ............ cáichân.Câu 10: Hôm nay là thứ năm, ngày 20 tháng 4 năm 2024. Lan sinh nhật vào thứ nămtuần trước. Vậy sinh nhật bạn Lan vào ngày bao nhiêu?Trả lời: Bạn Lan sinh nhật ngày .....................................................................Câu 11: Bố đổ 17 lít nước vào chiếc can loại 25 lít. Hỏi bố cần đổ thêm bao nhiêu lítnước nữa mới đầy can? Trả lời: Bố cần đổ thêm…………….………………………………………...Phần III. Tự luậnCâu 12: Đặt tính rồi tính. 560 + 82 783 - 745Câu 13 : Tính : 18 : 2 + 561 =Câu 14 : Để phát thưởng cuối năm học, cô giáo mua về cho lớp 5 chục quyển vở. Côdự định chia đều cho 5 bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi. Hỏi mỗi bạn đạt danh hiệuhọc sinh giỏi được bao nhiêu quyển vở? Bài giảiCâu 15: Hình vẽ sau:a) Có ……. hình tam giácb) Có ……. hình tứ giác HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 2I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 7 Trụ 0,5 2 D 0,5 8 31 0,5 3 D 0,5 9 12 0,5 4 C 0,5 10 HS ghi: ngày 13 tháng 4 (hoặc 13-4 0,5 hay 13/4) Nếu HS Trả lời không đủ ý chỉ ghi: ngày 13 cho 0,25 điểm 5 B 0,5 11 HS trả lời: 7l nước hoặc 7l 0,5 Nếu HS chỉ ghi 7 – cho 0,25 điểm 6 B 0,5II. PHẦN TỰ LUẬNCâu 11 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm) - Đặt tính: 0,25 điểm - Tính đúng: 0,25 điểm - Kết luận: 0,25 điểmCâu 12 ( 1điểm): 18 : 2 + 561 = 9 + 561 (0,5 điểm) = 570 (0,5 điểm)Câu 13: ( 1,5 điểm) Bài giải Đổi: 5 chục = 50 0,25 điểm Số quyển vở mỗi bạn được là: 0,5 điểm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Trung, Mỹ Lộc UBND HUYỆN MỸ LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TRUNG Năm học 2023 - 2024 Bài kiểm tra môn Toán lớp 2 Chữ kí cán bộ coi Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách kiểm tra Lớp: 2………. Họ và tên: ……………………………………………….… Số báo danh: ………………………………………….…… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI NĂM LỚP 2 Năm học 2023 - 2024 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ …………………………………….………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng:Câu 1: Số gồm 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị được viết là:A. 345 B. 543 C. 534 D. 453Câu 2: Số lớn nhất trong các số 524; 538; 539; 548 là:A. 539 B. 538 C.524 D. 548Câu 3: Tổng của hai số 476 và 24 là :A.582 B. 528 C. 534 D. 500Câu 4: Mỗi chiếc xe máy có 2 bánh. Hỏi 8 chiếc xe máy có bao nhiêu chiếc bánh xe?A.10 bánh xe B. 12 bánh xe C. 16 bánh xe D. 14 bánh xeCâu 5: Khu vườn A trồng 220 cây vải, khu vườn A trồng nhiều hơn khu vườn B là17 cây vải. Vậy khu vườn B trồng được số cây vải là: A. 137 cây B. 203 cây C. 103 cây D. 133 câyCâu 6: Cây cầu là đường gấp khúc ABCD dài 440 m. Đoạn cầu là đường gấp khúcBCD dài 250 m. Đoạn cầu AB dài là : B D A CA. 690 m B. 190 m C. 430 m D. 440 mPhần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặcđáp án đúng vào chỗ trống (…)Câu 7: Khúc gỗ có dạng khối …………Câu 8: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 3dm 1cm = …….. cm.Câu 9: An đếm được trên sân có 2 con gà và 2 con chó. Vậy trên sân, có ............ cáichân.Câu 10: Hôm nay là thứ năm, ngày 20 tháng 4 năm 2024. Lan sinh nhật vào thứ nămtuần trước. Vậy sinh nhật bạn Lan vào ngày bao nhiêu?Trả lời: Bạn Lan sinh nhật ngày .....................................................................Câu 11: Bố đổ 17 lít nước vào chiếc can loại 25 lít. Hỏi bố cần đổ thêm bao nhiêu lítnước nữa mới đầy can? Trả lời: Bố cần đổ thêm…………….………………………………………...Phần III. Tự luậnCâu 12: Đặt tính rồi tính. 560 + 82 783 - 745Câu 13 : Tính : 18 : 2 + 561 =Câu 14 : Để phát thưởng cuối năm học, cô giáo mua về cho lớp 5 chục quyển vở. Côdự định chia đều cho 5 bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi. Hỏi mỗi bạn đạt danh hiệuhọc sinh giỏi được bao nhiêu quyển vở? Bài giảiCâu 15: Hình vẽ sau:a) Có ……. hình tam giácb) Có ……. hình tứ giác HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 2I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 7 Trụ 0,5 2 D 0,5 8 31 0,5 3 D 0,5 9 12 0,5 4 C 0,5 10 HS ghi: ngày 13 tháng 4 (hoặc 13-4 0,5 hay 13/4) Nếu HS Trả lời không đủ ý chỉ ghi: ngày 13 cho 0,25 điểm 5 B 0,5 11 HS trả lời: 7l nước hoặc 7l 0,5 Nếu HS chỉ ghi 7 – cho 0,25 điểm 6 B 0,5II. PHẦN TỰ LUẬNCâu 11 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm) - Đặt tính: 0,25 điểm - Tính đúng: 0,25 điểm - Kết luận: 0,25 điểmCâu 12 ( 1điểm): 18 : 2 + 561 = 9 + 561 (0,5 điểm) = 570 (0,5 điểm)Câu 13: ( 1,5 điểm) Bài giải Đổi: 5 chục = 50 0,25 điểm Số quyển vở mỗi bạn được là: 0,5 điểm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 2 Đề thi HK2 Toán lớp 2 Đề thi trường Tiểu học Mỹ Trung Đặt tính rồi tính Các phép tính với số tự nhiênTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 282 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 273 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
4 trang 182 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 173 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 160 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0