Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Quang
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 378.72 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Quang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Quang UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG QUANG Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên: ………………………………………………………Lớp……...…… Điểm Lời phê của giáo viênBằng số: ….. ……………………………………. GV coi: ……………….....................Bằng chữ ...... ……………………………………. GV chấm: ……………........................….................... Phụ huynh: …………………............. …………………………………….I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Hãy khoanh vào chữ c i ặt trước kết quả úng hoặc làm theo yêu cầu!Câu 1(0,5 điểm): Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là:A. 82350 B. 82503 C. 82305 D. 82530Câu 2(0,5 điểm): 1 dam 5 m = ……….m . A. 15 B. 51 C. 6 D. 10Câu 3(0,75 điểm): 12 gấp 3 lần thì bằng: A. 15 B. 25 C. 36 D. 4Câu 4(0,75 điểm): 45 giảm 5 lần thì bằng: A. 21 B. 9 C. 27 D. 72Câu 5(1 điểm): Châu có 20 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyểnvở là 7000 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền?A. 6000 ồng B. 14000 ồng C. 1000 ồng D. 3000 ồngCâu 6 (0,5 điểm): Hình dưới có số hình tam gi c và tứ gi c là: A. 7 tam gi c, 6 tứ gi c. C. 6 tam gi c, 5 tứ gi c B. 7 tam gi c, 5 tứ gi c. D. 7 tam gi c, 7 tứ giác.II.TỰ LUẬN (6 điểm).Bài 1(1điểm). Đặt tính rồi tính: 22890 x 3 63 750 : 2 45740 + 5966 71584 - 5739Bài 2(2điểm): Một ội trồng ược 132 cây trong 4 ngày. Hỏi ội ó trồng ượcbao nhiêu cây trong 7 ngày? Bài 3(2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 27 m. Biết chiềudài gấp ôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn ó?Bài 4(0,5 điểm). Tính nhanh: 64 x 5 + 48 x 5 - 13 x 5 + 5 = HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2020-2021 MÔN: Toán - LỚP 3I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Câu 1. (0, 5 iểm) D. 82503Câu 2. (0, 5 iểm) A. 15mCâu 3. (0, 75 iểm) C. 36Câu 4. (0,75 iểm) B. 9Câu 5. (1 iểm) A. 6000 ồngCâu 6. (0,5 iểm) D. 7 tam gi c, 7 tứ gi c.II: TỰ LUẬN (6 điểm)Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 iểm)Mỗi phép tính úng: 0,25 2 2890 x 3 = 68 670 63 750 : 2 = 31875 45740 + 5966 = 51 706 71584 – 5739 = 65 845Bài 2: ( 2 iểm) Bài giải: Một ngày ội ó trồng ược số cây là: 132: 4 = 33 (cây) (0,75 iểm) Trong 7 ngày ội ó trồng ược số cây là: 33 x 7 = 231 (cây) (0,75 iểm) Đ p số: 231 cây (0,5 iểm)Bài 3(2,5 iểm). Chiều rộng hcn: 27 : 3 = 9 (m) (1 iểm) Chiều dài hcn : 9 x 2 = 18 (m) (0,75 iểm) Diện tích hcn : 18 x 9 = 162 (m2) (0,5 iểm) Đ p số : 162 m2 (0,25 iểm)Bài 4( 0,5 ): 64 x 5 + 48 x 5 - 13 x 5 + 5 = (64 + 48 - 13 + 1) x 5 = (0,25 iểm) 100 x5 = 500 (0,25 iểm)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Quang UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG QUANG Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên: ………………………………………………………Lớp……...…… Điểm Lời phê của giáo viênBằng số: ….. ……………………………………. GV coi: ……………….....................Bằng chữ ...... ……………………………………. GV chấm: ……………........................….................... Phụ huynh: …………………............. …………………………………….I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Hãy khoanh vào chữ c i ặt trước kết quả úng hoặc làm theo yêu cầu!Câu 1(0,5 điểm): Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là:A. 82350 B. 82503 C. 82305 D. 82530Câu 2(0,5 điểm): 1 dam 5 m = ……….m . A. 15 B. 51 C. 6 D. 10Câu 3(0,75 điểm): 12 gấp 3 lần thì bằng: A. 15 B. 25 C. 36 D. 4Câu 4(0,75 điểm): 45 giảm 5 lần thì bằng: A. 21 B. 9 C. 27 D. 72Câu 5(1 điểm): Châu có 20 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyểnvở là 7000 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền?A. 6000 ồng B. 14000 ồng C. 1000 ồng D. 3000 ồngCâu 6 (0,5 điểm): Hình dưới có số hình tam gi c và tứ gi c là: A. 7 tam gi c, 6 tứ gi c. C. 6 tam gi c, 5 tứ gi c B. 7 tam gi c, 5 tứ gi c. D. 7 tam gi c, 7 tứ giác.II.TỰ LUẬN (6 điểm).Bài 1(1điểm). Đặt tính rồi tính: 22890 x 3 63 750 : 2 45740 + 5966 71584 - 5739Bài 2(2điểm): Một ội trồng ược 132 cây trong 4 ngày. Hỏi ội ó trồng ượcbao nhiêu cây trong 7 ngày? Bài 3(2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 27 m. Biết chiềudài gấp ôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn ó?Bài 4(0,5 điểm). Tính nhanh: 64 x 5 + 48 x 5 - 13 x 5 + 5 = HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2020-2021 MÔN: Toán - LỚP 3I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Câu 1. (0, 5 iểm) D. 82503Câu 2. (0, 5 iểm) A. 15mCâu 3. (0, 75 iểm) C. 36Câu 4. (0,75 iểm) B. 9Câu 5. (1 iểm) A. 6000 ồngCâu 6. (0,5 iểm) D. 7 tam gi c, 7 tứ gi c.II: TỰ LUẬN (6 điểm)Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 iểm)Mỗi phép tính úng: 0,25 2 2890 x 3 = 68 670 63 750 : 2 = 31875 45740 + 5966 = 51 706 71584 – 5739 = 65 845Bài 2: ( 2 iểm) Bài giải: Một ngày ội ó trồng ược số cây là: 132: 4 = 33 (cây) (0,75 iểm) Trong 7 ngày ội ó trồng ược số cây là: 33 x 7 = 231 (cây) (0,75 iểm) Đ p số: 231 cây (0,5 iểm)Bài 3(2,5 iểm). Chiều rộng hcn: 27 : 3 = 9 (m) (1 iểm) Chiều dài hcn : 9 x 2 = 18 (m) (0,75 iểm) Diện tích hcn : 18 x 9 = 162 (m2) (0,5 iểm) Đ p số : 162 m2 (0,25 iểm)Bài 4( 0,5 ): 64 x 5 + 48 x 5 - 13 x 5 + 5 = (64 + 48 - 13 + 1) x 5 = (0,25 iểm) 100 x5 = 500 (0,25 iểm)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 3 Đề thi HK2 Toán lớp 3 Bài tập Toán lớp 3 Đặt tính rồi tính Phép tính phạm vi 1000Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 261 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0