Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 3 - HKII Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TổngMạch kiến thức, Số câu Câu số TN TN TN TN kĩ năng Số điểm TL TL TL TL KQ TL KQ KQ KQ KQ1. Số và phép Số câu 3 1 1 1 1 4 2tính: cộng, trừ 1,2, 1,2, 1,2, Câu số 1 7 2 3trong phạm vi 3 3,7 3100 000; nhân,chia số có đếnnăm chữ số với Số điểm 1,5 1 1 2 1 2,5 4(cho) số có mộtchữ số.2. Đại lượng Số câu 1 1 2và đo đại Câu số 5 8 5,8lượng:Mét,dm, cm, Số điểm 0,5 1 1,5xăng – ti – métvuông, ngày,tháng, năm,giờ, phút,3. Yếu tố hình Số câu 1 1 1 3học: Hình tamgiác, diện tíchhình vuông, 4,6, Câu số 4 6 9chu vi hình chữ 9nhật. Số điểm 0,5 0,5 1 1 2Tổng Số câu 4 1 3 1 2 1 9 3 Số điểm 2 1 2 2 2 1 6 4 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 3TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)Họ và tên: ……………………………………….. Lớp 3 ……Trường Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊNI. TRẮC NGIỆM:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu1. Số gồm 3 chục nghìn, 5 trăm, 6 đơn vị được viết là: ( M1- 0,5đ) A. 30 506 B. 35 060 C. 35 006 D. 35600 Câu 2. Chữ số 3 trong số 67 308 chỉ : (M 1 – 0,5đ) A. 3 đơn vị B. 3 chục C. 3 trăm D. 3 nghìnCâu 3. Cho dãy số liệu sau: 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 10 ; 8. Số thứ ba trong dãy là số:(M1 – 0,5đ) A. 10 B. 16 C. 12 D. 8Câu 4: Số góc vuông có trong hình vẽ là: (M1 – 0,5đ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 5. Hiền đi từ trường lúc 5 giờ kém 10 phút, về đến nhà lúc 5 giờ 15 phút. Hiền đitừ trường về nhà hết thời gian là: (M 2 – 0,5đ) A. 5 giờ kém 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 15 phút D. 25 phút Câu 6: Một hình tròn có đường kính là 6cm thì bán kính của hình tròn đó là: (M 2 –0,5đ) A. 2 cm B. 3dm C. 3cm D. 12cmCâu 7: Có 64 cái cốc xếp đều vào 8 bàn. Hỏi có 128 cái cốc xếp được mấy bàn nhưthế? (Mức 2 – 1đ) A. 8 bàn B. 512 bàn C. 16 bàn D. 64 bànCâu 8:May mỗi bộ quần áo hết 4 m vải. Hỏi có 1238m vải thì may được nhiều nhấtbao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải (M 3 – 1đ) A. 309 bộ, thừa 2m vải B. 39 bộ, thừa 2m vải C. 308 bộ , thừa 6m vải D. 309 bộCâu 9.Một hình vuông có chu vi là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là (M3 – 1đ) A.112 cm B. 112 cm2 C. 49cm D. 49 cm2II. TỰ LUẬNCâu1: Đặt tính rồi tính: (M 1 – 1đ) 82 350 – 39 264 62 370 : 9Câu 2: Nhà Hùng thu hoạch được 72 654 kg vải thiều, đã bán số vải thiều đó. Hỏinhà Hùng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam vải thiều? ( M2- 2đ)Câu 3: Tìm tích của số liền sau số bé nhất có năm chữ số với 9. Tích đó kém số lớnnhất có năm chữ số bao nhiêu đơn vị? (M 4 – 1đ)PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲTRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG II MÔN TOÁN - LỚP 3PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9Đáp ánĐiểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 1PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)Bài 1: (1 điểm) Học sinh làm đúng 1 phép tính được 0,5 điểmBài 2: (2 điểm) Bài giảiNhà Hùng đã bán số ki – lô – gam vải thiều là: 0,25đ 72 654 : 3 = 24 218( kg) (0,5 đ)Nhà Hùng còn lại số ki- lô- gam vải thiều là: (0,25 đ) 72 654 – 24 218 = 48 218( kg) (0,5 đ) Đáp số: 48 218 kg 0,5 đBài 3: (1 điểm) - Số bé nhất có năm chữ số là 10 000, số liền sau của số 10 000 là 10 001( 0,25đ) - Tích của số 10 001 với 9 là: 10 001 x 9 = 90 009 ( 0,25đ) - Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999. ( 0,25đ) - Tích đó kém số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999 - 90 009 = 9990 ( 0,25 đ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 3 Đề thi Toán lớp 3 Ôn thi Toán lớp 3 Bài tập Toán lớp 3 Tính chu vi hình chữ nhật Tính giá trị của biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Vôi số 2
2 trang 90 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
14 trang 87 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 trang 80 5 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 77 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
10 trang 72 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 60 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 năm 2022 - Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
3 trang 60 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
4 trang 57 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
2 trang 54 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
4 trang 54 0 0