Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 251.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 -2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Số câu,thức, kĩ năng. số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 2 1 5 3 Số học. Giải 1,4, 1,4, toán Câu số 6 8,9 10 5 5,6 8,9,10 Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 4,0 3,0 Số câu 2 2Đại lượng vàđo đại lượng Câu số 2,3 2,3 Số điểm 2,0 2,0 Số câu 1 1 Yếu tố hình 7 Câu số 1 học Số điểm 1,0 1,0 Số câu 5 1 2 1 1 7 3 Tổng Số điểm 5,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN-LỚP 3TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Khoanh vào trước ý trả lời đúng Số IV được đọc là: A. Sáu B. Một năm C. Bốn Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Có tất cả ………... đồng. Câu 3: Nối cột A với cột B tương ứng A B Tháng có 30 ngày Tháng 6 Tháng 10 Câu 4: Khoanh vào trước ý trả lời đúng Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 Câu 5: Số? Thừa số 4 2 8 Thừa số 9 5 6 Tích 20 25Câu 6: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Muốn tìm số trừ ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.Câu 7. Khoanh vào đáp án đúngDiện tích hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là: A. 13cm2 B. 40cm2 C. 26cm2II. Phần tự luậnCâu 8: Đặt tính rồi tính24835 + 32446 96853 – 35242 12216 x 4 81426 : 3Câu 9: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:2535 + ........................ = 5070Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng mua 2340 mét vải, buổi chiều mua thêm gấp 2lần số vải buổi sáng. Hỏi hiện tại cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu mét vải? Ngày 16 tháng 4 năm2023 CHUYÊN MÔN NHÀ TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ TRƯỜNG DUYỆT DUYỆT Bùi Thị Như Quỳnh Đoàn Thị TrangUBND HUYỆN MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 – 2023Câu 1: (1 điểm) C. BốnCâu 2: (1 điểm) Có tất cả 10000 đồng.Câu 3: (1 điểm) A B Tháng có 30 ngày Tháng 6 Tháng 10Câu 4: (1 điểm) A. 3 050Câu 5: (1 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)Thừa số 4 2 5 8Thừa số 9 10 5 6Tích 36 20 25 48Câu 6: (1 điểm) (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) Đ Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. S Muốn tìm số trừ ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.Câu 7: (1 điểm) B. 40cm2Câu 8: (1 điểm) (Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm) 24835 96853 12216 81426 3 + – x 21 27142 32446 35242 4 04 57281 61611 48864 12 06 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 -2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Số câu,thức, kĩ năng. số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 2 1 5 3 Số học. Giải 1,4, 1,4, toán Câu số 6 8,9 10 5 5,6 8,9,10 Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 4,0 3,0 Số câu 2 2Đại lượng vàđo đại lượng Câu số 2,3 2,3 Số điểm 2,0 2,0 Số câu 1 1 Yếu tố hình 7 Câu số 1 học Số điểm 1,0 1,0 Số câu 5 1 2 1 1 7 3 Tổng Số điểm 5,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN-LỚP 3TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Khoanh vào trước ý trả lời đúng Số IV được đọc là: A. Sáu B. Một năm C. Bốn Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Có tất cả ………... đồng. Câu 3: Nối cột A với cột B tương ứng A B Tháng có 30 ngày Tháng 6 Tháng 10 Câu 4: Khoanh vào trước ý trả lời đúng Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 Câu 5: Số? Thừa số 4 2 8 Thừa số 9 5 6 Tích 20 25Câu 6: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Muốn tìm số trừ ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.Câu 7. Khoanh vào đáp án đúngDiện tích hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là: A. 13cm2 B. 40cm2 C. 26cm2II. Phần tự luậnCâu 8: Đặt tính rồi tính24835 + 32446 96853 – 35242 12216 x 4 81426 : 3Câu 9: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:2535 + ........................ = 5070Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng mua 2340 mét vải, buổi chiều mua thêm gấp 2lần số vải buổi sáng. Hỏi hiện tại cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu mét vải? Ngày 16 tháng 4 năm2023 CHUYÊN MÔN NHÀ TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ TRƯỜNG DUYỆT DUYỆT Bùi Thị Như Quỳnh Đoàn Thị TrangUBND HUYỆN MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 – 2023Câu 1: (1 điểm) C. BốnCâu 2: (1 điểm) Có tất cả 10000 đồng.Câu 3: (1 điểm) A B Tháng có 30 ngày Tháng 6 Tháng 10Câu 4: (1 điểm) A. 3 050Câu 5: (1 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)Thừa số 4 2 5 8Thừa số 9 10 5 6Tích 36 20 25 48Câu 6: (1 điểm) (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) Đ Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. S Muốn tìm số trừ ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.Câu 7: (1 điểm) B. 40cm2Câu 8: (1 điểm) (Đúng mỗi phép tính 0,25 điểm) 24835 96853 12216 81426 3 + – x 21 27142 32446 35242 4 04 57281 61611 48864 12 06 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 3 Đề thi HK2 Toán lớp 3 Bài tập Toán lớp 3 Các phép tính phạm vi 100 000 Tính chu vi hình chữ nhậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 261 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0