![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Cường
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 77.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Cường” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Cường MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII - LỚP 3 Năm học 2022 – 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chung Mạch Số câukiến thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng Số câu 3 2 2 3 4 7Số học Số điểm 1,5 3 3 1,5 6 7,5 Câu số 1,2,5 7,8 9,10 1,2,5 7,8,9,10 2 Số câu 1 1 2Đại lượng 1,5và đo đại Số điểm 1 0,5 1,5lượng 3, 6 Câu số 3 6 1 Số câu 1 1Yếu tố 1 Số điểm 1 1hình học 4 Câu số 4 Số câu 4 2 2 2 6 4 10 Tổng Số điểm 2,5 1,5 3 3 4 6 10Họ và tên: ………………....... KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023................................................. Môn : Toán 3Lớp : ………………............... Ngày kiểm tra:...............................Trường TH Đại Cường Thời gian làm bài: 60 phútĐIỂM NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA Chữ ký người chấm I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: A. 56 208 B. 56 200 C. 56 280 D. 56 218Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: A. 90 000 B. 99 998 C. 100000 D. 99 999Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 9m 6cm = … cm là: a. 9600cm b. 96cm c. 906cm d. 960cmCâu 4: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là: A. 24cm B. 12cm D. 35 cm C. 24 cm 2Câu 5: Trong các số: 82350, 82305, 82503, 82530. Số lớn nhất là: A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530Câu 6: Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ nămII/ Phần tự luận: (6 điểm)Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 35864 + 32678 b) 87980 – 46879 c) 10857 x 3 d) 79194 : 2 ..................... ……………. ………….. ………….. .………….. ……………. ………….. ………….. ……………. ……………. ………….. ………..... ……….....Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 1237 x ( 6725 - 6720) = ……………….. = …. ……………Câu 9: Có 5 xe chở gạch, mỗi xe chở 18 500 viên gạch. Người ta đã giao cho cáccông trình xây dựng hết 72 500 viên gạch. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu viên gạch? Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Câu 10: Năm nay Lan 10 tuổi, chị Mai hơn Lan 8 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa chị Maibao nhiêu tuổi?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 HKII Năm học 2022-2023I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C A D A 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 7: (2đ) Đúng mỗi bài 0,5 đ. (Đặt tính đúng: 0,25đ, tính đúng kết quả 0,25đ) Bài 8: (1đ) Đúng mỗi bước tính 0,5đ Bài 9: (2 điểm) - Đúng mỗi lời giải 0,5 đ - Đúng mỗi phép tính 0,5 đ - Thiếu đáp số trừ 0,25 đ Bài 10: (1 điểm) Số tuổi của chị Mai năm nay: 10 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Cường MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII - LỚP 3 Năm học 2022 – 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chung Mạch Số câukiến thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng Số câu 3 2 2 3 4 7Số học Số điểm 1,5 3 3 1,5 6 7,5 Câu số 1,2,5 7,8 9,10 1,2,5 7,8,9,10 2 Số câu 1 1 2Đại lượng 1,5và đo đại Số điểm 1 0,5 1,5lượng 3, 6 Câu số 3 6 1 Số câu 1 1Yếu tố 1 Số điểm 1 1hình học 4 Câu số 4 Số câu 4 2 2 2 6 4 10 Tổng Số điểm 2,5 1,5 3 3 4 6 10Họ và tên: ………………....... KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023................................................. Môn : Toán 3Lớp : ………………............... Ngày kiểm tra:...............................Trường TH Đại Cường Thời gian làm bài: 60 phútĐIỂM NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA Chữ ký người chấm I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: A. 56 208 B. 56 200 C. 56 280 D. 56 218Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: A. 90 000 B. 99 998 C. 100000 D. 99 999Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 9m 6cm = … cm là: a. 9600cm b. 96cm c. 906cm d. 960cmCâu 4: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là: A. 24cm B. 12cm D. 35 cm C. 24 cm 2Câu 5: Trong các số: 82350, 82305, 82503, 82530. Số lớn nhất là: A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530Câu 6: Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ nămII/ Phần tự luận: (6 điểm)Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 35864 + 32678 b) 87980 – 46879 c) 10857 x 3 d) 79194 : 2 ..................... ……………. ………….. ………….. .………….. ……………. ………….. ………….. ……………. ……………. ………….. ………..... ……….....Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 1237 x ( 6725 - 6720) = ……………….. = …. ……………Câu 9: Có 5 xe chở gạch, mỗi xe chở 18 500 viên gạch. Người ta đã giao cho cáccông trình xây dựng hết 72 500 viên gạch. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu viên gạch? Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Câu 10: Năm nay Lan 10 tuổi, chị Mai hơn Lan 8 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa chị Maibao nhiêu tuổi?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 HKII Năm học 2022-2023I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C A D A 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 7: (2đ) Đúng mỗi bài 0,5 đ. (Đặt tính đúng: 0,25đ, tính đúng kết quả 0,25đ) Bài 8: (1đ) Đúng mỗi bước tính 0,5đ Bài 9: (2 điểm) - Đúng mỗi lời giải 0,5 đ - Đúng mỗi phép tính 0,5 đ - Thiếu đáp số trừ 0,25 đ Bài 10: (1 điểm) Số tuổi của chị Mai năm nay: 10 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 3 Kiểm tra học kì 2 môn Toán 3 Đề thi HK2 môn Toán lớp 3 Chu vi hình chữ nhật Tính giá trị của biểu thứcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0