Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 82.29 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh B" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Thịnh BPHÒNG GD &ĐT MÊ LINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG TH ĐẠI THỊNH B NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 3( Thờigian:40 phút)Họvàtên: ………………………………………..Lớp: 3A… Điểm Nhận xét của giáo viênI. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1đ)a) Số gồm 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 9 đơn bị được viết là: A. 7 529 B.75 290 C. 75 209 D. 75 299b) Số 12 viết theo số La Mã là: A. XII B. XI C. X D. IXCâu 2: Nhận định nào sau đây không đúngvề khối lập phương?(0,5đ)A. Khối lập phương có tất cả 8 mặtC. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhauB. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnhD. Khối lập phương có tất cả 12 cạnhCâu 3:Mai có 2 tờ 5000 đồng và 1 tờ 2000 đồng. Mai có tất cả: (1đ) A. 4 000 đồng C. 10 000 đồng B. 12 000 đồngD. 20 000 đồngCâu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: x 4 = 6 416(1đ) A. 1 664 B.1 606 C. 1 996 D. 1 604Câu5: Hình vuông có cạnh bằng 9cm. Diệntíchcủahìnhvuôngđólà:(0,5đ) A. 36cm2 B. 50 cm2 C. 60 cm2 C. 81cm2II. Phần tự luận: (6 điểm)Câu 6: Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗtrống: (0,5đ) Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….Câu 7: Nêu tên các bán kính của hình tròn có tâm O:(1đ) .............................................................. .............................................................. ...............................................................Câu 8: Đặttínhrồitính:(2đ)a) 3 846 + 4 738 b) 4 683 - 1 629 c) 7 215 × 3 d) 8 469 : 9....................................... ....................................... ....................................... .............................................................................. ....................................... ....................................... .............................................................................. ....................................... ....................................... ....................................... ...................................... ......................................Câu 9: Dưới đây là bảng số liệu về số họcsinhkhốilớp 3,trườngTiểuhọcQuangTrung:(0,5đ) Lớp 3A 3B 3C 3D Tổng số học sinh 46 45 44 45 Dựa vào bảng trên trả lời câu hỏi:a) Khối lớp 3, trường Tiểu học Quang Trung có bao nhiêu lớp? đó là những lớp nào?……………………………………………………………………………………………b) Nêu nhận xét về số học sinh lớp 3B và lớp 3D……………………………………………………………………………………………Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9cm. Chiều dài gấp 3 lần chiềurộng. Tínhchu vi củahìnhchữnhậtđó.(2đ) Bài giải................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn a) C. 75 209 0,5 1 0,5 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm b) A. XII 2 A. Khối lập phương có tất cả 8 mặt 0,5 3 B. 12 000 đồng 1 Mỗi ý đúng được 1 điểm. 4 D. 1 604 1 5 C. 81 cm2 0,5 Ý đúng được 0,5 điểm Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn 6 0,5 Ý đúng được 0,5 điểm ta được số: 9 000 7 Tên các bán kính của hình tròntâm O: OJ, OK 1 Đúng phần nào ghi điểm phần đó. 8 a) b) Đặt tính và tính đúng mỗi 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: