Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Tiến
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 221.47 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Tiến” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng TiếnSố báo danh................................ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ IIPhòng thi.................................... Môn Toán – Lớp 3 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài : 40 phút) Nhận xétĐiểm........................... ..................................... Giám thị......................Bằngchữ........................ ..................................... Giám khảo.................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1. (M1-0,5đ) Số gồm 8 chục nghìn , 6 nghìn, 5 đơn vị viết là: A. 86 500 B. 86 005 C. 80 605 D. 80 650Câu 2. (M1-0,5đ) Số liền sau của số 10 000 là: A. 10 001 B. 9 999 C. 1 999 D. 9 000Câu 3. (M1-0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 59 084 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50Câu 4. (M1-0,5đ) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số: A. 42 000 B. 42 800 C. 42 900 D. 43 000Câu 5. (M2-1đ). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.a) 5kg = 500g b) 2 giờ 3 phút < 3 giờc) 9m 6cm = 960cm d) X + V = XVCâu 6. (M2 – 1đ). Viết tiếp vào chỗ chấm: Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên: A 12cm Ba) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:.......................b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : …………. 7cm C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 7. (M2 - 2đ) Đặt tính và tính: 54 828 + 4 502 72 761 – 45 439 6 417 x 4 8 736 : 6....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. (M2- 1đ) Tính giá trị của biểu thức a) 8 415 x 6 – 4 318 b) 7 164 + ( 54 304 – 14 787) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9. (M3-2đ) Nhà trường xây dựng thư viện xanh nên tổ chức quyên gópsách, truyện. Học kì I nhà trường quyên góp được 5 623 quyển. Học kì II nhàtrường quyên góp nhiều hơn học kì I là 458 quyển. Hỏi cả hai học kì, nhàtrường quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển sách, truyện?Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng TiếnSố báo danh................................ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ IIPhòng thi.................................... Môn Toán – Lớp 3 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài : 40 phút) Nhận xétĐiểm........................... ..................................... Giám thị......................Bằngchữ........................ ..................................... Giám khảo.................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1. (M1-0,5đ) Số gồm 8 chục nghìn , 6 nghìn, 5 đơn vị viết là: A. 86 500 B. 86 005 C. 80 605 D. 80 650Câu 2. (M1-0,5đ) Số liền sau của số 10 000 là: A. 10 001 B. 9 999 C. 1 999 D. 9 000Câu 3. (M1-0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 59 084 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50Câu 4. (M1-0,5đ) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số: A. 42 000 B. 42 800 C. 42 900 D. 43 000Câu 5. (M2-1đ). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.a) 5kg = 500g b) 2 giờ 3 phút < 3 giờc) 9m 6cm = 960cm d) X + V = XVCâu 6. (M2 – 1đ). Viết tiếp vào chỗ chấm: Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên: A 12cm Ba) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:.......................b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : …………. 7cm C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 7. (M2 - 2đ) Đặt tính và tính: 54 828 + 4 502 72 761 – 45 439 6 417 x 4 8 736 : 6....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. (M2- 1đ) Tính giá trị của biểu thức a) 8 415 x 6 – 4 318 b) 7 164 + ( 54 304 – 14 787) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9. (M3-2đ) Nhà trường xây dựng thư viện xanh nên tổ chức quyên gópsách, truyện. Học kì I nhà trường quyên góp được 5 623 quyển. Học kì II nhàtrường quyên góp nhiều hơn học kì I là 458 quyển. Hỏi cả hai học kì, nhàtrường quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển sách, truyện?Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 3 Đề thi Toán lớp 3 Bài tập Toán lớp 3 Đặt tính rồi tính Tính giá trị biểu thứcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 200 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0