Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 382.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúngCâu 1. Số bé nhất trong các số 80000, 8009, 89999, 90001 là: A. 80000 B. 8009 C. 89999 D. 90001Câu 2. Số 4 được viết dưới dạng số La Mã là: A. IIII B. V C. IV D. VICâu 3. Số 37564 được làm tròn thành số 38000. Số đã cho được làm tròn tới: A. Hàng chục B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục nghìnCâu 4. Đồng hồ nào đọc sai: A. Đồng hồ chỉ B. Đồng hồ chỉ C. Đồng hồ chỉ D. Đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút 10 giờ 40 phút 10 giờ 50 phút 10 giờCâu 5. Đâu là khối lập phương: A. Thùng Mì Omachi B. Bức tranh C. Rubik D. Hộp sữaPhần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặcđáp án đúng vào chỗ chấmCâu 6. Số 46426 đọc là: ………………………………………….……………………………………………Câu 7. Cho 5 kg = ............... g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là ........................................ 1Câu 8. Khoanh vào ngôi sao trong hình bên: 3Câu 9. Bề mặt hộp bánh có dạng hình chữ nhật với chiều dài 38 cm, chiều rộng 25cm. Tính chu vi bề mặt của hộp bánh đó. Trả lời: Chu vi bề mặt của hộp bánh là: ......................................................................................Câu 10. Em hãy chọn một trong các từ: có thể, chắc chắn, không thể để điền vàochỗ chấm cho thích hợp. Trong một cái hộp có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh, 2 viên bi màuvàng. Không nhìn vào hộp, bạn An lấy ra 5 viên bi. Bạn An ………………………….…………lấy được 2 viên bi màu đỏ.Câu 11. Cho bảng số liệu về số học sinh đã đến thư viện trong một tuần học : Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Buổi sáng 40 35 60 30 60 Buổi chiều 60 40 65 60 40 Dựa vào bảng trên, hãy điền vào chỗ chấm cho phù hợp: Buổi ...................... của ngày thứ ................ có số học sinh đến thư viện nhiều nhất.Câu 12. Bạn Hà khi đeo cặp sách thì cân được 27 kg. Khi bỏ cặp sách ra thì bạn Hàcân nặng 24 kg. Hỏi cặp sách cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cặp sách cân nặng ...................................................................................................................Phần 3. Tự luậnCâu 13. Đặt tính rồi tính kết quả: 2307 + 5916 8251 - 7023 426 × 3 580 : 5........................................... ........................................... ........................................... ............................................. . . ....................................................................................... ........................................... ............................................ . . ....................................................................................... ........................................... ........................................... ............................................. . . ....................................................................................... .................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúngCâu 1. Số bé nhất trong các số 80000, 8009, 89999, 90001 là: A. 80000 B. 8009 C. 89999 D. 90001Câu 2. Số 4 được viết dưới dạng số La Mã là: A. IIII B. V C. IV D. VICâu 3. Số 37564 được làm tròn thành số 38000. Số đã cho được làm tròn tới: A. Hàng chục B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục nghìnCâu 4. Đồng hồ nào đọc sai: A. Đồng hồ chỉ B. Đồng hồ chỉ C. Đồng hồ chỉ D. Đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút 10 giờ 40 phút 10 giờ 50 phút 10 giờCâu 5. Đâu là khối lập phương: A. Thùng Mì Omachi B. Bức tranh C. Rubik D. Hộp sữaPhần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặcđáp án đúng vào chỗ chấmCâu 6. Số 46426 đọc là: ………………………………………….……………………………………………Câu 7. Cho 5 kg = ............... g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là ........................................ 1Câu 8. Khoanh vào ngôi sao trong hình bên: 3Câu 9. Bề mặt hộp bánh có dạng hình chữ nhật với chiều dài 38 cm, chiều rộng 25cm. Tính chu vi bề mặt của hộp bánh đó. Trả lời: Chu vi bề mặt của hộp bánh là: ......................................................................................Câu 10. Em hãy chọn một trong các từ: có thể, chắc chắn, không thể để điền vàochỗ chấm cho thích hợp. Trong một cái hộp có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh, 2 viên bi màuvàng. Không nhìn vào hộp, bạn An lấy ra 5 viên bi. Bạn An ………………………….…………lấy được 2 viên bi màu đỏ.Câu 11. Cho bảng số liệu về số học sinh đã đến thư viện trong một tuần học : Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Buổi sáng 40 35 60 30 60 Buổi chiều 60 40 65 60 40 Dựa vào bảng trên, hãy điền vào chỗ chấm cho phù hợp: Buổi ...................... của ngày thứ ................ có số học sinh đến thư viện nhiều nhất.Câu 12. Bạn Hà khi đeo cặp sách thì cân được 27 kg. Khi bỏ cặp sách ra thì bạn Hàcân nặng 24 kg. Hỏi cặp sách cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cặp sách cân nặng ...................................................................................................................Phần 3. Tự luậnCâu 13. Đặt tính rồi tính kết quả: 2307 + 5916 8251 - 7023 426 × 3 580 : 5........................................... ........................................... ........................................... ............................................. . . ....................................................................................... ........................................... ............................................ . . ....................................................................................... ........................................... ........................................... ............................................. . . ....................................................................................... .................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 3 Đề thi HK2 Toán lớp 3 Ôn thi HK2 Toán lớp 3 Bài tập Toán lớp 3 Tính chu vi hình chữ nhật Luyện tập với Toán lớp 3Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 259 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0