Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Trung, Mỹ Lộc

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 37.65 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Trung, Mỹ Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Trung, Mỹ Lộc UBND HUYỆN MỸ LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC LỚP 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ Năm học 2023 - 2024 TRUNG Bài kiểm tra môn Toán lớp 3Chữ kí cán bộ coi Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách kiểm tra Lớp: 3………. Họ và tên: ……………………………………………….… Số báo danh: ………………………………………….…… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI NĂM HỌC LỚP 3 Năm học 2023 - 2024 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét Số pháchBằng số Bằng chữ …………………………………….…………………….. …………………………………………………………….Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúngCâu 1: Số gồm 5 nghìn, 3 trăm, 8 chục, 2 đơn vị được viết là:A. 5823 B. 5238 C. 5382 D. 5283Câu 2 : Số liền trước của số 35900 là:A. 3588 B. 3589 C. 3689 D. 3590Câu 3: Trong các số: 43 078; 42 075; 43 090; 43 999, số bé nhất là:A. 43 999 B. 43 078 C. 42 075 D. 43 090Câu 4 : 500 ml + 200 ml = ……….. ml. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 300 B. 500 C. 700 D. 7000Câu 5:Kết quả của phép chia 12 850 : 5 là:A. 257 B. 2570 C. 2590 D. 25700Câu 6: Một hình tròn có đường kính là 12 cm. Bán kính của hình tròn đó là:A. 24cm B. 8cm C. 16cm D. 6cmPhần II.Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi,bài tập rồi điền kết quả hoặcđáp án đúng vào hỗ trống.Câu 7: Phòng học lớp 3A có chiều dài 9m, chiều rộng kém chiều dài 3m. Vậy chuvi phòng học lớp 3A là………………………………………………………Câu 8: Hiệu của 53 847 và 37 154 là:…………………………….Câu 9: Ngày 29 tháng 5 năm 2024 là thứ Tư. Vậy ngày 01 tháng 6 năm 2024 làthứ ……………………………………………………Câu 10: Trường tiểu học Thành Công có 1989 học sinh. Nếu làm tròn số học sinhđến hàng trăm ta có thể nói trường tiểu học Thành Công có khoảng : …………….Phần III. Tự luậnCâu 13: Đặt tính rồi tính: a) 45 123 + 1488 b) 9 250 : 5c) Tính giá trị của biểu thức: 62 754 - 1207 x 5Câu 14: Một nông trại có 358 con bò, số con trâu gấp 3 lần số con bò. Hỏi nôngtrại đó có tất cả bao nhiêu con trâu và bò? Bài giảiCâu 15: Có 10 237 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 7 viên thuốc. Hỏiđóng được nhiều nhất bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa mấy viên ? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2022-2023Phần I và Phần II: 5 điểm Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 C 0,5 7 30m 0,5 2 B 0,5 8 16 693 0,5 3 C 0,5 9 Bảy 0,5 4 C 0,5 10 2000 học sinh 0,5 5 B 0,5 6 D 0,5Phần III: 5 điểm a) và b) Mỗi phép tính đúng: 0,75 điểm Trong đó: Đặt tính đúng: 0,25đ 1,5 điểm Tính đúng: 0,25đ Kết luận: 0,25đ Câu 9 c) 62 754 - 1207 x 5 = 62 754 – 6 035 0,5 điểm = 56 719 0,5 điểm Số con trâu nông trại có là: 0,5 điểm 358 x 3 = 1074 ( con) 0,25 điểm Câu 10 Số con trâu và bid nông trại có là: 0,5 điểm 358 + 1074 = 1432 (con) Đáp số: 1432 con. 0,25 điểm * HS thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm toàn bài. Thực hiện phép chia : 10 237 : 7 = 1462 (dư 3) 0,75 điểm Vậy 10 237 đóng được nhiều nhất 1462 vỉ thuốc và con 0,2 5 điểm Câu 11 thừa 3 viên. s* Lưu ý: Lời giải sai, phép tính đúng không cho điểm. Lời giải đúng, phép tính saikhông cho điểm, lời giải đúng, phép tính đúng nhưng tính sai kết quả thì cho điểmcâu trả lời. HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 2I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 C 0,5 7 4 0,5 2 B 0,5 8 600; 7 Mỗi ý đúng 0,25 3 C 0,5 9 9 0,5 4 C 0,5 10 60 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5II. PHẦN TỰ LUẬNCâu 11 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm) - Đặt tính: 0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: