Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 52.17 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình GiangTRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG BẢNG MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 2 1 2 5 Câu số 1;4 6 2,9 số điểm 2 1 2 5 2 Đại Số câu 1 1 Câu số 7 lượng và số điểm 1 1 đo đại lượng 3 Yếu tố Số câu 1 1 Câu số 5 hình học số điểm 1 1 4 Giải Số câu 1 3 3 Câu số 8 3;10 toán số điểm 1 3 3 Tổng số câu 2 2 3 3 10 Tổng số điểm 2 2 3 3 10 UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂMTRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN : TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC: 2020-2021 (Thời gian 40 phút) Họ tên: …………………………………… Lớp: …………............................................. Ngày kiểm tra: …../05/2021 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theoyêu cầu trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Số nào dưới đây chia hết cho 3:A. 1246 B. 2310 C. 4567 D. 9013Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a) của 18m là 12.b) là phân số tối giản .c) 234 x 105 = 24570d) 4: =Câu 3.Trên bản đồ được vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 một hình chữ nhật có chiều dài5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của hình chữ nhật bên ngoài là:A. 15cm2 B. 16cm2 C. 15000cm2 D. 15 000 000cm2Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?A. B. C. D.Câu 5. Chu vi của tấm bìa hình vuông là 5 cm. Vậy diện tích tấm bìa đó là :A. 25cm2 B. cm2 C. 20 cm2 D. cm2Câu 6. Tính rồi rút gọn:a. 5 + =……………………………………………………………………b. - =…………………………………………………………………….c. =……………………………………………………………………….d. : =……………………………………………………………………..Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a. 260 dm = .......................... m b. 3 tấn 25 kg = ............................. kgc. 8 m2 2cm2 = .................... cm2 d. 3600 giây = ................... giờCâu 8. Mảnhvườnhìnhchữnhậtcónửachuvilà36m,chiềurộngbằngchiềudài.Tínhdiệntíchmảnhvườnđó?.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 9.Tìm x, biết: x +…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10. Hưởng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ”, Ba tổ của lớp 4A góp được 32kg giấy vụn. Trong đó, tổ Một góp được số giấy vụn, tổ Hai góp nhiều hơn TổBa 4 kg giấy vụn. Hỏi tổ Ba góp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Giáo viên coi Giáo viên chấm.................................................. .............................................................TRƯỜNG TH VĨNH HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN - LỚP 4Câu 1.(1 điểm) - Đáp án BCâu 2.(1 điểm)- Điền đúng mỗi ô trống 0,25 điểm- Thứ tự điền là : ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình GiangTRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG BẢNG MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 2 1 2 5 Câu số 1;4 6 2,9 số điểm 2 1 2 5 2 Đại Số câu 1 1 Câu số 7 lượng và số điểm 1 1 đo đại lượng 3 Yếu tố Số câu 1 1 Câu số 5 hình học số điểm 1 1 4 Giải Số câu 1 3 3 Câu số 8 3;10 toán số điểm 1 3 3 Tổng số câu 2 2 3 3 10 Tổng số điểm 2 2 3 3 10 UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂMTRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN : TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC: 2020-2021 (Thời gian 40 phút) Họ tên: …………………………………… Lớp: …………............................................. Ngày kiểm tra: …../05/2021 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theoyêu cầu trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Số nào dưới đây chia hết cho 3:A. 1246 B. 2310 C. 4567 D. 9013Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a) của 18m là 12.b) là phân số tối giản .c) 234 x 105 = 24570d) 4: =Câu 3.Trên bản đồ được vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 một hình chữ nhật có chiều dài5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của hình chữ nhật bên ngoài là:A. 15cm2 B. 16cm2 C. 15000cm2 D. 15 000 000cm2Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?A. B. C. D.Câu 5. Chu vi của tấm bìa hình vuông là 5 cm. Vậy diện tích tấm bìa đó là :A. 25cm2 B. cm2 C. 20 cm2 D. cm2Câu 6. Tính rồi rút gọn:a. 5 + =……………………………………………………………………b. - =…………………………………………………………………….c. =……………………………………………………………………….d. : =……………………………………………………………………..Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a. 260 dm = .......................... m b. 3 tấn 25 kg = ............................. kgc. 8 m2 2cm2 = .................... cm2 d. 3600 giây = ................... giờCâu 8. Mảnhvườnhìnhchữnhậtcónửachuvilà36m,chiềurộngbằngchiềudài.Tínhdiệntíchmảnhvườnđó?.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 9.Tìm x, biết: x +…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10. Hưởng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ”, Ba tổ của lớp 4A góp được 32kg giấy vụn. Trong đó, tổ Một góp được số giấy vụn, tổ Hai góp nhiều hơn TổBa 4 kg giấy vụn. Hỏi tổ Ba góp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Giáo viên coi Giáo viên chấm.................................................. .............................................................TRƯỜNG TH VĨNH HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN - LỚP 4Câu 1.(1 điểm) - Đáp án BCâu 2.(1 điểm)- Điền đúng mỗi ô trống 0,25 điểm- Thứ tự điền là : ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 4 Đề thi HK2 Toán lớp 4 Bài tập Toán lớp 4 Cách phép tính với phân số Tính giá trị biểu thứcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 200 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 152 0 0