Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hưng
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 42.64 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hưng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hưng TRƯỜNG TH TÂN HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIHọ và tên: ..................................... Môn: Toán - LỚP 4Lớp 4......Năm học 2022 - 2023 Thời gian 40 phút Điểm Nhận xét ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Phân số có giá trị bằng 1 là: A. B. C. D. b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: A. B. C. D. Câu 2. a) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. b) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 20cm là: A. 6cm B. 60dm2 C. 60cm2 D. 6dm2 c) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m Câu 3. (0,5điểm)Hình bên có: A. 3 hình thoi B. 4 hình thoi C. 5 hình thoi D. 6 hình thoi Câu 4: Giá trị của biểu thức 36 576 : (4 x 2 ) là : A. 9 144B. 4 572 C. 5 472 D. 8 554 Câu 5: thế kỉ = .... năm A. 75 B. 85 C. 95 D. 105 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 2m2 45cm2 = ............cm2 b) 3 tấn 20kg = ..........kg c) 2 giờ 5 phút = .......... phút d) 1032km = ......km..... mBài 2:+ =..................................................................................................- = ........................................................................................x =.........................................................................................: ............................................................................................Bài 3: Sân trường hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiềurộng 40 m. Tính diện tích thửa ruộng đó?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Bài 4: Tính thuận tiệnx + x - x………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM TOÁN 4I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a b a b cĐ/A A C C D A D B AĐiểm 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đII. TỰ LUẬN (6,5 điểm)Bài 1: (2 điểm- Mỗi chỗ điền đúng 0,5 đ) a) 2m2 45cm2 = 20 045 cm2 b) 3 tấn 20kg = 3020kg c) 2 giờ 5 phút = 125 phút d) 1032 km = 1km 32mBài 2: 2 điểm – mỗi ý đúng được 0,5 điểm+-x:Bài 3: 1,5 điểmVẽ đúng sơ đồ biểu thị chiều dài, chiều rộng: 0,25 điểmHiệu số phần bằng nhau là: 3-1 = 2 (phần) (0,25 đ)Chiều rộng sân trường là: 40 : 2 x1 = 20 (m) (0,25 điểm)Chiều dài sân trường là: 40 : 2 x 3 = 60 (m) (0,25 điểm)(Hoặc 40 + 20 = 60 m)Diện tích sân trường là: 60 x 20 = 1200 (m2) (0,25 điểm)Đáp số: 1200 m2(0,25 điểm)Bài 4: 1 điểmx + x - x= (0,5 điểm)= (0,5 điểm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hưng TRƯỜNG TH TÂN HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIHọ và tên: ..................................... Môn: Toán - LỚP 4Lớp 4......Năm học 2022 - 2023 Thời gian 40 phút Điểm Nhận xét ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Phân số có giá trị bằng 1 là: A. B. C. D. b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: A. B. C. D. Câu 2. a) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. b) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 20cm là: A. 6cm B. 60dm2 C. 60cm2 D. 6dm2 c) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m Câu 3. (0,5điểm)Hình bên có: A. 3 hình thoi B. 4 hình thoi C. 5 hình thoi D. 6 hình thoi Câu 4: Giá trị của biểu thức 36 576 : (4 x 2 ) là : A. 9 144B. 4 572 C. 5 472 D. 8 554 Câu 5: thế kỉ = .... năm A. 75 B. 85 C. 95 D. 105 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 2m2 45cm2 = ............cm2 b) 3 tấn 20kg = ..........kg c) 2 giờ 5 phút = .......... phút d) 1032km = ......km..... mBài 2:+ =..................................................................................................- = ........................................................................................x =.........................................................................................: ............................................................................................Bài 3: Sân trường hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiềurộng 40 m. Tính diện tích thửa ruộng đó?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Bài 4: Tính thuận tiệnx + x - x………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM TOÁN 4I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a b a b cĐ/A A C C D A D B AĐiểm 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đII. TỰ LUẬN (6,5 điểm)Bài 1: (2 điểm- Mỗi chỗ điền đúng 0,5 đ) a) 2m2 45cm2 = 20 045 cm2 b) 3 tấn 20kg = 3020kg c) 2 giờ 5 phút = 125 phút d) 1032 km = 1km 32mBài 2: 2 điểm – mỗi ý đúng được 0,5 điểm+-x:Bài 3: 1,5 điểmVẽ đúng sơ đồ biểu thị chiều dài, chiều rộng: 0,25 điểmHiệu số phần bằng nhau là: 3-1 = 2 (phần) (0,25 đ)Chiều rộng sân trường là: 40 : 2 x1 = 20 (m) (0,25 điểm)Chiều dài sân trường là: 40 : 2 x 3 = 60 (m) (0,25 điểm)(Hoặc 40 + 20 = 60 m)Diện tích sân trường là: 60 x 20 = 1200 (m2) (0,25 điểm)Đáp số: 1200 m2(0,25 điểm)Bài 4: 1 điểmx + x - x= (0,5 điểm)= (0,5 điểm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 4 Đề thi Toán lớp 4 Bài tập Toán lớp 4 Bài tập về phân số Tính giá trị biểu thứcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 200 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 152 0 0