Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 305.73 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam KỳTRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ IIHọ và tên HS:................................................... Môn: TOÁN - Lớp 4 Năm học: 2023-2024Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảoNgày kiểm tra:........./5/2024 -------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………… Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (câu 1b, 2, 4). Câu 1. (1 điểm) a) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình tương ứng. 4 2 3 5 10 7 8 9 b) Năm mươi lăm phần tám mươi hai được viết là: 505 55 55 55 A. B. C. D. 82 802 62 82 Câu 2. (1 điểm) 4 10 1 9 a) Trong các phân số ; ; ; phân số nào là phân số tối giản? 6 15 10 21 4 10 1 9 A. B. C. D. 6 15 10 21 36 ... b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để = là: 42 7 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. (1 điểm) Điền dấu (>, Câu 6. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 3 a) giờ = 12 phút b) ngày = 15 giờ 5 4 1 7 c) thế kỷ = 50 năm d) phút = 42 giây 4 10Câu 7. (1 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh trong lớp học yêu thíchmột môn thể thao nào đó. Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi. a) Có ........... môn thể thao được học sinh lựa chọn. Đó là các môn........................... ................................................................. b) Môn thể thao được học sinh lựa chọn nhiều nhất là môn ............................. với ........... học sinh lựa chọn. c) Những môn thể thao có số bạn lựa chọn bằng nhau là ................................. .......................... CóCâu 8. (1 điểm) Tính. 11 2 4 1 2 a) + b) - x 15 5 9 2 9……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1Câu 9. (1 điểm) Năm nay, bà ngoại của Mai 81 tuổi. Tuổi của Mai bằng tuổi 9của bà ngoại. Chị Hà lớn hơn Mai 10 tuổi. Hỏi năm nay chị Hà bao nhiêutuổi? Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 6 3 7 4 8 2 17 3 3 1 3 a) + + + + + b) x + x + 7 5 7 20 7 10 2 5 5 2 5……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam KỳTRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ IIHọ và tên HS:................................................... Môn: TOÁN - Lớp 4 Năm học: 2023-2024Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảoNgày kiểm tra:........./5/2024 -------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………… Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (câu 1b, 2, 4). Câu 1. (1 điểm) a) Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình tương ứng. 4 2 3 5 10 7 8 9 b) Năm mươi lăm phần tám mươi hai được viết là: 505 55 55 55 A. B. C. D. 82 802 62 82 Câu 2. (1 điểm) 4 10 1 9 a) Trong các phân số ; ; ; phân số nào là phân số tối giản? 6 15 10 21 4 10 1 9 A. B. C. D. 6 15 10 21 36 ... b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để = là: 42 7 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. (1 điểm) Điền dấu (>, Câu 6. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 3 a) giờ = 12 phút b) ngày = 15 giờ 5 4 1 7 c) thế kỷ = 50 năm d) phút = 42 giây 4 10Câu 7. (1 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh trong lớp học yêu thíchmột môn thể thao nào đó. Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi. a) Có ........... môn thể thao được học sinh lựa chọn. Đó là các môn........................... ................................................................. b) Môn thể thao được học sinh lựa chọn nhiều nhất là môn ............................. với ........... học sinh lựa chọn. c) Những môn thể thao có số bạn lựa chọn bằng nhau là ................................. .......................... CóCâu 8. (1 điểm) Tính. 11 2 4 1 2 a) + b) - x 15 5 9 2 9……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1Câu 9. (1 điểm) Năm nay, bà ngoại của Mai 81 tuổi. Tuổi của Mai bằng tuổi 9của bà ngoại. Chị Hà lớn hơn Mai 10 tuổi. Hỏi năm nay chị Hà bao nhiêutuổi? Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 6 3 7 4 8 2 17 3 3 1 3 a) + + + + + b) x + x + 7 5 7 20 7 10 2 5 5 2 5……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 4 Đề thi HK2 Toán lớp 4 Đề thi trường Tiểu học Trần Quốc Toản Phép cộng phân số Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 264 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 224 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 197 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
4 trang 174 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 157 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 143 0 0 -
25 trang 142 0 0