Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 32.10 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải DươngHọ và tên: .................................................. Lớp 5....... Trường Tiểu học Tứ Minh BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN- LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thiện yêu cầu của bàitậpCâu 1: Số thập phân gồm 45 đơn vị, 2 phần mười,8 phần nghìn viết là: A. 45, 28 B. 45, 028 C. 45,208 D. 45, 82Câu 2: Tỉ số phần trăm của 35 và 70 là : A. 0,05% B. 0,5% C. 50% D. 5%Câu 3: Kết quả của biểu thức: 6 giờ 20 phút – 1 giờ 10 phút là: A. 10 giờ 20 phút B. 4 giờ 30 phút C. 4 giờ D. 5 giờ10 phútCâu 4 : Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 16 cm, chiềucao 12 cm là : A. 3820 cm3 B. 3840 cm3 C. 384 cm3 D. 3830 cm3Câu 5: Đường kính của một hình tròn là 4cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là: A. 12,56cm2 B. 125,6cm2 C. 1,256cm2 D. 1256cm2Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :a) 3 giờ 15 phút =....................phút b) 8m3 5 dm3 =....................dm3Câu 7: Biết 25% của một bao gạo nặng 25 kg. Hỏi bao gạo đó nặng bao nhiêu kg ? A. 100kg B. 25kg C. 20kg D. 50kgCâu 8: Đặt tính rổi tính 126,43 + 272,75 468,95 – 56,12 20,21 4,1 76,72 : 5,6Câu 9 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 9 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 50km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.Câu 10: Sân chơi của một nhà văn hóa hình chữ nhật có chiều dài là 25m, chiều rộngbằng chiều dài. Người ta dùng những viên gạch hình vuông có cạnh 5dm để lát nền sânchơi đó. Tính số viên gạch cần dùng để lát nền sân chơi.Câu 11 : Tính nhanha, 270 : 45 + 180 : 45 b, 2022 + 2,5 2022 - 2 2022Giáo viên coi: .......................................Giáo viên chấm: ............................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7Đáp án C C D B A a) 195; B b) 8005 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 Câu 8 (2đ) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 9 : ( 1 đ) Tóm tắtÔ tô đi từ A lúc : 7giờĐến B lúc : 9giờ 30 phútv : 50km/h Quãng đường AB : … ? Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B là : 9giờ 30phút – 7giờ = 2giờ 30phút Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Quãng đường AB dài là : 50 x 2,5 = 125(km) Đ/S : 125kmCâu 10 (2 đ) : Tóm tắtSân chơi HCNCD: 25mCR: 2/5 CDLát nền sânGạch HV, cạnh : 50cmCần: … viên gạch? Bài giải Diện tích 1 viên gạch là: 5 x 5 = 25 (dm2) Đổi 25 dm2 = 0,25 m2 Chiều rộng sân chơi là: 25 x = 10(m) Diện tích sân chơi là: 25 x 10 = 250(m2) Số viên gạch cần dùng để lát nền sân chơi là: 250 : 0,25 = 1000 (viên) Đ/S: 1000 viên gạchCâu 11 : (1đ)a) 270 : 45 + 180 : 45 b, 2022 + 2,5 2022 - 2 2022= (270 + 180) : 45 = 0,5 x 2022 + 2,5 x 2022- 2 x 2022= 450 : 45 = 10 = (0,5 +2,5 – 2) x 2022 = 1 x 2022 = 1 MA TRẬN ĐỀMạc Số Mức Mức Mức Mức Tổng h câu, 1 2 3 4kiến sốthức, ðiểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩnãng Câu 1,3 8 11 1,3 8,11Số và phép số tính Số 1 2 1 1 3 ðiểm CâuĐại lượng 6 6 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: