Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 35.03 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU SBD HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám Chữ kí của giám khảo thịHọ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: .....................Nhận xét của giáo viên: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúngCâu 1. Chữ số 7 trong số 162,57 có giá trị là: A. 7 B. C. D.Câu 2. Phân số được viết dưới dạng hỗn số là: A. B. C. D.Câu 3. được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 40% B. 4% C. 0,4% D. 0,004%Câu 4. Kết quả của 34,123 + 34,908 là: A. 68,031 B. 69,021 C. 68,021 D. 69,031Câu 5. Kết quả của 68,725 – 9,342 là: A. 59,383 B. 59,483 C. 69,383 D. 69,483Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm và chiều cao 3 cm.Vậy thể tích hình đó là: A. 14 cm3 B. 33 cm3 C. 66 cm3 D. 90 cm3Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặcđáp án đúng vào chỗ chấmCâu 7. Trong một lớp có 15 bạn nam, 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm giữa bạn nam sovới bạn nữ trong lớp đó là ………………………….%Câu 8. Chiếc Ê-ke của cô giáo có dạng hình tam giác vuông, độ dài 2 cạnh gócvuông của Ê-ke là 30 cm và 40 cm. Diện tích của chiếc Ê-ke đó là ………….……… cm2Câu 9. Một khối Rubik dạng hình lập phương có độ dài cạnh 6 cm. Khối Rubik đó códiện tích xung quanh là: …………………………… cm2.Câu 10. Bạn Trung được bố chở từ nhà đến trường bằng xe đạp hết giờ với vận tốc12 km/giờ. Độ dài quãng đường từ nhà bạn Trung đến trường là …………….……. km.Phần 3. Tự luậnCâu 11. Đặt tính rồi tính kết quả: 24,02 × 5,8 1,105 : 1,7 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ..........................................................................................Câu 12. Khu đất của trường em có dạng hình thang với độ dài đáy lớn là 80 m, đáybé ngắn hơn đáy lớn 5 m, chiều cao 30 m.a) Tính diện tích khu đất đó.b) Nhà trường cải tạo thành các luống đất để trồng cây, giữa các luống đất là các rãnhđể chứa nước. Phần diện tích các luống đất chiếm 40% tổng diện tích khu đất. Tínhdiện tích các luống đất để trồng cây. Bài giải................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU SBD HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám Chữ kí của giám khảo thịHọ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: .....................Nhận xét của giáo viên: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúngCâu 1. Chữ số 7 trong số 162,57 có giá trị là: A. 7 B. C. D.Câu 2. Phân số được viết dưới dạng hỗn số là: A. B. C. D.Câu 3. được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 40% B. 4% C. 0,4% D. 0,004%Câu 4. Kết quả của 34,123 + 34,908 là: A. 68,031 B. 69,021 C. 68,021 D. 69,031Câu 5. Kết quả của 68,725 – 9,342 là: A. 59,383 B. 59,483 C. 69,383 D. 69,483Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm và chiều cao 3 cm.Vậy thể tích hình đó là: A. 14 cm3 B. 33 cm3 C. 66 cm3 D. 90 cm3Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặcđáp án đúng vào chỗ chấmCâu 7. Trong một lớp có 15 bạn nam, 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm giữa bạn nam sovới bạn nữ trong lớp đó là ………………………….%Câu 8. Chiếc Ê-ke của cô giáo có dạng hình tam giác vuông, độ dài 2 cạnh gócvuông của Ê-ke là 30 cm và 40 cm. Diện tích của chiếc Ê-ke đó là ………….……… cm2Câu 9. Một khối Rubik dạng hình lập phương có độ dài cạnh 6 cm. Khối Rubik đó códiện tích xung quanh là: …………………………… cm2.Câu 10. Bạn Trung được bố chở từ nhà đến trường bằng xe đạp hết giờ với vận tốc12 km/giờ. Độ dài quãng đường từ nhà bạn Trung đến trường là …………….……. km.Phần 3. Tự luậnCâu 11. Đặt tính rồi tính kết quả: 24,02 × 5,8 1,105 : 1,7 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ..........................................................................................Câu 12. Khu đất của trường em có dạng hình thang với độ dài đáy lớn là 80 m, đáybé ngắn hơn đáy lớn 5 m, chiều cao 30 m.a) Tính diện tích khu đất đó.b) Nhà trường cải tạo thành các luống đất để trồng cây, giữa các luống đất là các rãnhđể chứa nước. Phần diện tích các luống đất chiếm 40% tổng diện tích khu đất. Tínhdiện tích các luống đất để trồng cây. Bài giải................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 5 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Ôn thi HK2 lớp 5 môn Toán Phân số được viết dưới dạng hỗn số Diện tích xung quanh hình lập phươngTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0