Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 20.68 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC Năm học: 2022-2023 Môn Toán 5 (Thời gian: 40 phút)Câu 1. (1 điểm)a) 234,024 đọc là:A. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai mươi bốn.B. Hai trăm ba mươi bốn phẩy không trăm hai mươi bốn.C. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai bốn phần trăm.D. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai bốn phần nghìn.b) Viết dưới dạng số thập phân: 52 đơn vị và 4 phần trăm:A.52,4 B.52,40 C. 52,04 D.52,004c) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:24,01< … < 24,12A. 24,4 B.24,3 C. 24,2 D.24,1Câu 2. Đặt tính và tính(2 điểm) 12ngày 15giờ + 5ngày 18 giờ 22giờ 15phút - 12giờ 20 phút 74,64 × 5,02 173,44 : 32Câu 3. Tính giá trị biểu thức(1 điểm) (65,7 – 40,4) + 10,23 x 4Câu 4. Tìm x (1 điểm) 17,28 : x = 0,18 + 0,9Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)a) 25m3 5dm3 = … m3A.25,5 B. 25,05 C. 25,005 D.25,0005b)1,2 giờ = … giờ … phútA.1giờ 2phút B.1 giờ 12 phút C. 1 giờ 20 phút D.1giờ 25 phútCâu 6. (1 điểm)Một khu đất hình thang có đáy lớn là 180 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáybé.Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta ?A.0,15 ha B. 1,5 ha C. 15 ha D.150 haCâu 7. (2 điểm)Quãng đường AB dài 90 km. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B.Thời gian ô tô đi từ A đến B là 1 giờ 12 phút. a) Tính vận tốc của ô tô ? b) Xe máy đến B sau ô tô bao lâu. Biết vận tốc của xe máy kém vận tốc của ô tô là 15 km/giờ. ?Câu 8. Tính nhanh (1 điểm) 3,6 x 8 + 7,2 : 0,25 + 7,2 : 0,5ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IINĂM HỌC 2022 -2023Câu 1 a)B 0,25 đ b)C 0,25 đ c)D 0,5 đCâu 2 12ngày 15giờ + 5ngày 20 giờ = 17 ngày 35 giờ 0,25 đ = 18 ngày 11 giờ 0,25 đ 22giờ 15phút - 12giờ 20 phút = 9 giờ 55 phút 0,5 đ 4,65 × 5,02 = 23,343 0,5 đ 173,44 : 32 = 5,42 0,5 đCâu 3 (65,7 – 40,4) + 10,23 x 4 = 25,3 + 40,92 0,75 đ = 66,22 0,25 đCâu 4 17,28 : x = 0,18 + 0,9 17,28 : x = 1,08 0,5 đ X = 17,28 : 1,08 = 16 0,5 đCâu 5 a)C 0,5 đ b)B 0,5 đCâu 6 B 1đCâu 7 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ 0,25 đ a)Vận tốc của ô tô là: 0,5 đ 90 : 1,2 = 75 (km/giờ) b)Vận tốc xe máy là: 0,25 đ 75 – 15 = 60 (km/giờ) Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 0,5 đ 90 : 60 = 1,5 (giờ) = 1 giờ 30 phút Xe máy đến B sau ô tô là 0,5 đ 1 giờ 30 phút – 1 giờ 12 phút = 18 phútCâu 8 3,6 x 8 + 7,2 : 0,25 + 7,2 : 0,5 = 7,2 x 4 + 7,2 x 4 + 7,2 x 2 0,25 đ = 7,2 x (4 + 4 + 2) 0,25 đ = 7,2 x 10 0,25 đ = 72 0,25 đ TỔNG SỐ ĐIỂM 8 CÂU (làm tròn 0,5 thành 1) 10 đ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC Năm học: 2022-2023 Môn Toán 5 (Thời gian: 40 phút)Câu 1. (1 điểm)a) 234,024 đọc là:A. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai mươi bốn.B. Hai trăm ba mươi bốn phẩy không trăm hai mươi bốn.C. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai bốn phần trăm.D. Hai trăm ba mươi bốn phẩy hai bốn phần nghìn.b) Viết dưới dạng số thập phân: 52 đơn vị và 4 phần trăm:A.52,4 B.52,40 C. 52,04 D.52,004c) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:24,01< … < 24,12A. 24,4 B.24,3 C. 24,2 D.24,1Câu 2. Đặt tính và tính(2 điểm) 12ngày 15giờ + 5ngày 18 giờ 22giờ 15phút - 12giờ 20 phút 74,64 × 5,02 173,44 : 32Câu 3. Tính giá trị biểu thức(1 điểm) (65,7 – 40,4) + 10,23 x 4Câu 4. Tìm x (1 điểm) 17,28 : x = 0,18 + 0,9Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)a) 25m3 5dm3 = … m3A.25,5 B. 25,05 C. 25,005 D.25,0005b)1,2 giờ = … giờ … phútA.1giờ 2phút B.1 giờ 12 phút C. 1 giờ 20 phút D.1giờ 25 phútCâu 6. (1 điểm)Một khu đất hình thang có đáy lớn là 180 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáybé.Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta ?A.0,15 ha B. 1,5 ha C. 15 ha D.150 haCâu 7. (2 điểm)Quãng đường AB dài 90 km. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B.Thời gian ô tô đi từ A đến B là 1 giờ 12 phút. a) Tính vận tốc của ô tô ? b) Xe máy đến B sau ô tô bao lâu. Biết vận tốc của xe máy kém vận tốc của ô tô là 15 km/giờ. ?Câu 8. Tính nhanh (1 điểm) 3,6 x 8 + 7,2 : 0,25 + 7,2 : 0,5ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IINĂM HỌC 2022 -2023Câu 1 a)B 0,25 đ b)C 0,25 đ c)D 0,5 đCâu 2 12ngày 15giờ + 5ngày 20 giờ = 17 ngày 35 giờ 0,25 đ = 18 ngày 11 giờ 0,25 đ 22giờ 15phút - 12giờ 20 phút = 9 giờ 55 phút 0,5 đ 4,65 × 5,02 = 23,343 0,5 đ 173,44 : 32 = 5,42 0,5 đCâu 3 (65,7 – 40,4) + 10,23 x 4 = 25,3 + 40,92 0,75 đ = 66,22 0,25 đCâu 4 17,28 : x = 0,18 + 0,9 17,28 : x = 1,08 0,5 đ X = 17,28 : 1,08 = 16 0,5 đCâu 5 a)C 0,5 đ b)B 0,5 đCâu 6 B 1đCâu 7 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ 0,25 đ a)Vận tốc của ô tô là: 0,5 đ 90 : 1,2 = 75 (km/giờ) b)Vận tốc xe máy là: 0,25 đ 75 – 15 = 60 (km/giờ) Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 0,5 đ 90 : 60 = 1,5 (giờ) = 1 giờ 30 phút Xe máy đến B sau ô tô là 0,5 đ 1 giờ 30 phút – 1 giờ 12 phút = 18 phútCâu 8 3,6 x 8 + 7,2 : 0,25 + 7,2 : 0,5 = 7,2 x 4 + 7,2 x 4 + 7,2 x 2 0,25 đ = 7,2 x (4 + 4 + 2) 0,25 đ = 7,2 x 10 0,25 đ = 72 0,25 đ TỔNG SỐ ĐIỂM 8 CÂU (làm tròn 0,5 thành 1) 10 đ
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 5 Đề thi Toán lớp 5 Ôn thi Toán lớp 5 Bài tập Toán lớp 5 Bài tập về số thập phân Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 197 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 156 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0