Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hà
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 269.50 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hà’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hà PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI HÀ NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán lớp 6 ĐỀCHÍNHTHỨC (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề thi gồm 01 trangI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Kết quả của phép tính (-0,5): 0,05 là: −1 −5 2 A. B. -10 C. D. 10 2 −5 Câu 2. Ta có 3% của 75 bằng: A. 2,25 B. 1,25 C. 25 D. 22,5 Câu 3. Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau: A. 4 và -4 B. 1,5 và 5,1 C. -7 và 0,5 D. -0,5 và -2 Câu 4. Trong 24 kg nước biển có 1,2 kg muối. Tỉ lệ muối có trong nước biển là: A. 5% B. 20% C.50% D. 200% 3 Câu 5. Một mảnh vải dài 240m. Sau khi bán đi mảnh vải thì số vải còn lại là: 5 A. 155 m B. 96 m C. 100m D. 118m Câu 6. Đoạn thẳng MN dài 30cm, đoạn thẳng EF dài 15m. Tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng MN và 2 30 1 5EF là: A. B. C. D. 1 96 50 2 Câu 7. Cho góc A và góc B là hai góc phụ nhau, biết 2.B ᄉ − 3. ᄉA = 300 thì số đo của góc B là : A.300 B.450 C. 500 D.600 Câu 8. Hình tròn tâm O, bán kính 3cm là hình gồm các điểm cách điểm O cho trước một khoảng: A. bằng 3cm B. nhỏ hơn 3cm C. lớn hơn 3cm D. nhỏ hơn hoặc bằng 3cmII. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 7 53 52 342342 1 a) - 1 + 50% : b) 215 − 213 + − 4 2 12 171 171 171171 171 Câu 2 (1,5 điểm) Tìm x biết: 1 7 2 4 1 3 4 1 a) = + x b) . x − − . − x = 2 6 3 7 4 2 9 3 Câu 3 (1,75 điểm) Kết quả xếp loại cuối năm của học sinh lớp 6C chỉ gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học 1 11giỏi bằng số học sinh của cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp, còn lại là 8 học sinh trung bình. 4 20 a) Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá của lớp 6C. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh mỗi loại so với số học sinh của cả lớp. ᄉCâu 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Ot, Oz, Oy sao cho xOt = 400 , xOz = 600 ,ᄉ ᄉxOy = 800 . ᄉ a) Tính số đo yOz . ᄉ b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? c) Vẽ điểm A nằm trên tia Ox (A khác O), điểm B nằm trên tia Oy (B khác O), vẽ đường thẳng AB cắt tia Ot tại ᄉ ᄉ ᄉđiểm M. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C (C khác B). Chứng minh 2COM = AOC + BOC . 364 334 302 268 232 194 Câu 5 (0,75 điểm) Tính nhanh: A = 364 − + + + + + 210 240 272 306 342 380 --------HẾT------- HƯỚNG DẪN CHẤMI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D A B C D DII. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 7 53 52 342342 1a) - 1 + 50% : b, 215 − 213 + − 4 2 12 171 171 171171 171 3 3 1 12 0,25đ 53 52 342342 1 0,25đ= − + . = 215+ − 213 − + − 4 2 2 7 171 171 171171 171 3 6 6 53 52 1= − + = 215+ − 213 − +2− 4 4 7 171 171 171 −3 6 0,25đ 53 52 1 0,25đ= + = ( 215 − 213 + 2 ) + − − 4 7 171 171 171 −21 24 3 = 4+0 =4= + = 0,25đ 28 28 28 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hà PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI HÀ NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán lớp 6 ĐỀCHÍNHTHỨC (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề thi gồm 01 trangI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Kết quả của phép tính (-0,5): 0,05 là: −1 −5 2 A. B. -10 C. D. 10 2 −5 Câu 2. Ta có 3% của 75 bằng: A. 2,25 B. 1,25 C. 25 D. 22,5 Câu 3. Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau: A. 4 và -4 B. 1,5 và 5,1 C. -7 và 0,5 D. -0,5 và -2 Câu 4. Trong 24 kg nước biển có 1,2 kg muối. Tỉ lệ muối có trong nước biển là: A. 5% B. 20% C.50% D. 200% 3 Câu 5. Một mảnh vải dài 240m. Sau khi bán đi mảnh vải thì số vải còn lại là: 5 A. 155 m B. 96 m C. 100m D. 118m Câu 6. Đoạn thẳng MN dài 30cm, đoạn thẳng EF dài 15m. Tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng MN và 2 30 1 5EF là: A. B. C. D. 1 96 50 2 Câu 7. Cho góc A và góc B là hai góc phụ nhau, biết 2.B ᄉ − 3. ᄉA = 300 thì số đo của góc B là : A.300 B.450 C. 500 D.600 Câu 8. Hình tròn tâm O, bán kính 3cm là hình gồm các điểm cách điểm O cho trước một khoảng: A. bằng 3cm B. nhỏ hơn 3cm C. lớn hơn 3cm D. nhỏ hơn hoặc bằng 3cmII. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 7 53 52 342342 1 a) - 1 + 50% : b) 215 − 213 + − 4 2 12 171 171 171171 171 Câu 2 (1,5 điểm) Tìm x biết: 1 7 2 4 1 3 4 1 a) = + x b) . x − − . − x = 2 6 3 7 4 2 9 3 Câu 3 (1,75 điểm) Kết quả xếp loại cuối năm của học sinh lớp 6C chỉ gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học 1 11giỏi bằng số học sinh của cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp, còn lại là 8 học sinh trung bình. 4 20 a) Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá của lớp 6C. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh mỗi loại so với số học sinh của cả lớp. ᄉCâu 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Ot, Oz, Oy sao cho xOt = 400 , xOz = 600 ,ᄉ ᄉxOy = 800 . ᄉ a) Tính số đo yOz . ᄉ b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? c) Vẽ điểm A nằm trên tia Ox (A khác O), điểm B nằm trên tia Oy (B khác O), vẽ đường thẳng AB cắt tia Ot tại ᄉ ᄉ ᄉđiểm M. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C (C khác B). Chứng minh 2COM = AOC + BOC . 364 334 302 268 232 194 Câu 5 (0,75 điểm) Tính nhanh: A = 364 − + + + + + 210 240 272 306 342 380 --------HẾT------- HƯỚNG DẪN CHẤMI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D A B C D DII. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 7 53 52 342342 1a) - 1 + 50% : b, 215 − 213 + − 4 2 12 171 171 171171 171 3 3 1 12 0,25đ 53 52 342342 1 0,25đ= − + . = 215+ − 213 − + − 4 2 2 7 171 171 171171 171 3 6 6 53 52 1= − + = 215+ − 213 − +2− 4 4 7 171 171 171 −3 6 0,25đ 53 52 1 0,25đ= + = ( 215 − 213 + 2 ) + − − 4 7 171 171 171 −21 24 3 = 4+0 =4= + = 0,25đ 28 28 28 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 6 Tia phân giác Số nghịch đảoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 151 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0