Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 136.68 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên MộcPHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 6 (Áp dụng từ năm học 2022 – 2023)I. Xác định mục tiêu1. Kiến thức:+ Số học: Phép toán về phân số và số thập phân; bài toán về phân số và tỉ số phần trăm.+ Hình học: Nhận diện được hình có trục và tâm đối xứng, xác định trục và tâm đối xứngcủa một hình; điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng; điểm thuộc(không thuộc) đường thẳng, tia...; đường thẳng song song, cắt nhau; đo độ dài đoạn thẳng,đo góc...+ Thống kê và xác suất: Khả năng xảy ra của một sự kiện, xác suất thực nghiệm.2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:+ Năng lực tư duy và lập luận toán học.+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.+ Năng lực mô hình hoá toán học.+ Năng lực giao tiếp+ Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học.3. Phẩm chất: Rèn luyện tính trung thực.II. Cấu trúc của đề:+ Tự luận 100%+ Số học: 5đ (50%), Hình học: 4đ (40%), Thống kê xác suất: 1đ (10%)+ Thời gian làm bài: 90 phút.+ Thành tố năng lực cốt lõi nhất: Năng lực giải quyết vấn đề toán học.III. MA TRẬN Cấp độ Mức 3: Vận Cộng dụngChủ đề Mức 1 Mức 2: Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, Bài toán tìm giá trị Tính giá trị1. Phân số chia phân số phân số của một số. biểu thứcSố câu 2 1 1 4Số điểm 2 0,5 0,5 3Tỉ lệ % 20% 5% 5% 30% GT-GQVĐ TD-GQVĐ GQVĐThành tố NL Thực hiện các Bài toán thực tế phép tính cộng, về tỉ số phần trăm2. Số thập phân trừ, nhân, chia số thập phânSố câu 2 1 3Số điểm 1,5 0,5 2Tỉ lệ % 15% 5% 20% GT-GQVĐ MHH-GQVĐThành tố NL Chỉ ra hình có trục đối xứng, tâm đối3. Hình học xứng; xác định trục đối xứng và tâm đốitrực quan xứng.Số câu 2 2Số điểm 1 1Tỉ lệ % 10% 10% TDThành tố NL - Nhận biết và *Vẽ hình theo xác định được diễn đạt: điểm, đoạn đường thẳng thẳng, đường song song, cắt thẳng, điểm nhau; tia; đoạn thuộc (không thẳng; trung4. Hình học thuộc) đường điểm đoạnphẳng thẳng, tia...; ba thẳng; điểm điểm thẳng thuộc (không hàng, ba điểm thuộc) đường không thẳng thẳng, tia... hàng,...; góc, số *Đo độ dài đoạn đo góc,.... thẳng; đo góc...Số câu 3 1 4Số điểm 2,5 0,5 3Tỉ lệ % 25% 5% 30% CC GQVĐThành tố NL ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: