Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đức
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 316.76 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đức UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC MÔN: TOÁN 6 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 90 phút) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức 3 Cấp độ Mức 1 Mức 2: Vận dụng (Nhận biết) Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Nhận biết suất 1. Xác xuất thực nghiệm thống kê trong một số trò chơi đơn giản Số câu 2 1 3 Số điểm 0,4 1,0 1,4 Tỉ lệ % 4% 10 % 14% Biết phân số Hiểu các phép tính về Vận dụng các phép Tính được nghịch đảo, biết phân số, bài toán cơ bản toán về phân số để dãy số có rút gọn phân số về phân số tìm x. Biết vận quy luật 2. Phân số và về tối giản, biết dụng giải bài toán số thập phân viết hỗn số ra p.s thực tế và ngược lại, biết làm tròn số Số câu 4 4 3 2 1 14 Số điểm 0,8 0,8 1,5 2,0 1,0 6,1 Tỉ lệ % 8% 8% 15 % 20 % 10% 61 % Nhận biết k/n Hiểu tia, góc, cách góc vuông, đọc tên góc, số đo 3. Hình học nhọn, bẹt, tù ... góc, phẳng Biết k/n 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau ... Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 0,8 1,0 0,2 0,5 2,5 Tỉ lệ % 8% 10 % 2% 5% 25 % Tổng số câu 10 2 5 4 2 1 23 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20 % 20 % 10 % 20 % 20 % 10% 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 6TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài 90 phút) I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: −6 Câu 1. Phân số nghịch đảo của là phân số nào ? 11 11 6 −6 −11 A. B. C. D. − −6 11 −11 6 −27 Câu 2. Rút gọn phân số về tối giản, ta được: 63 9 −9 3 −3 A. B. C. D. 21 21 7 7 Câu 3: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp, có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu? 3 2 30 18 A. B. C. D. 5 5 12 12 Câu 4:Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4 . Bạn An lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, An thấy có 6 lần rút được thẻ số 3. Xác suất thực nghiệm của sự kiện An lấy được thẻ ghi số 3 là: 3 3 9 17 A. B. C. D. 20 10 20 20 6 Câu 5: Kết quả của phép tính −5. là: 35 30 −7 6 −6 A. B. C. D. 35 6 7 7 Câu 6. Viết số thập phân - 0,75 dưới dạng phân số, ta được: −3 3 −3 75 A. B. C. D. 10 4 4 100 3 Câu 7: Viết hỗn số −5 dưới dạng phân số, ta được? 4 −23 −4 −17 23 A. B. C. D. 4 23 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đức UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC MÔN: TOÁN 6 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 90 phút) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức 3 Cấp độ Mức 1 Mức 2: Vận dụng (Nhận biết) Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Nhận biết suất 1. Xác xuất thực nghiệm thống kê trong một số trò chơi đơn giản Số câu 2 1 3 Số điểm 0,4 1,0 1,4 Tỉ lệ % 4% 10 % 14% Biết phân số Hiểu các phép tính về Vận dụng các phép Tính được nghịch đảo, biết phân số, bài toán cơ bản toán về phân số để dãy số có rút gọn phân số về phân số tìm x. Biết vận quy luật 2. Phân số và về tối giản, biết dụng giải bài toán số thập phân viết hỗn số ra p.s thực tế và ngược lại, biết làm tròn số Số câu 4 4 3 2 1 14 Số điểm 0,8 0,8 1,5 2,0 1,0 6,1 Tỉ lệ % 8% 8% 15 % 20 % 10% 61 % Nhận biết k/n Hiểu tia, góc, cách góc vuông, đọc tên góc, số đo 3. Hình học nhọn, bẹt, tù ... góc, phẳng Biết k/n 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau ... Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 0,8 1,0 0,2 0,5 2,5 Tỉ lệ % 8% 10 % 2% 5% 25 % Tổng số câu 10 2 5 4 2 1 23 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20 % 20 % 10 % 20 % 20 % 10% 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 6TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài 90 phút) I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: −6 Câu 1. Phân số nghịch đảo của là phân số nào ? 11 11 6 −6 −11 A. B. C. D. − −6 11 −11 6 −27 Câu 2. Rút gọn phân số về tối giản, ta được: 63 9 −9 3 −3 A. B. C. D. 21 21 7 7 Câu 3: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp, có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu? 3 2 30 18 A. B. C. D. 5 5 12 12 Câu 4:Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4 . Bạn An lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, An thấy có 6 lần rút được thẻ số 3. Xác suất thực nghiệm của sự kiện An lấy được thẻ ghi số 3 là: 3 3 9 17 A. B. C. D. 20 10 20 20 6 Câu 5: Kết quả của phép tính −5. là: 35 30 −7 6 −6 A. B. C. D. 35 6 7 7 Câu 6. Viết số thập phân - 0,75 dưới dạng phân số, ta được: −3 3 −3 75 A. B. C. D. 10 4 4 100 3 Câu 7: Viết hỗn số −5 dưới dạng phân số, ta được? 4 −23 −4 −17 23 A. B. C. D. 4 23 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi Toán lớp 6 Trắc nghiệm Toán lớp 6 Các phép tính về phân số Hình học phẳng Bài toán về phân sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0