Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Kinh Môn
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 235.49 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Kinh Môn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Kinh Môn 1 UBND THỊ XÃ KINH MÔN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ IIPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm: 18 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy kiểm tra. Câu 1: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là: A. B. C. D. Câu 2:Số thập phân 0,008 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 3. Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 4. Phân số nghịch đảo của là phân số nào? A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 6. Làm tròn số a = 135,4956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 135,49 B. 135,51 C. 135,50 D. 136 Câu 7. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A1 B. Tên các tỉnh phía Bắc C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A1 D. Tên các lớp trong trường2Câu 8. Tung đồng xu hai mặt N và S cân đối và đồng chất lần. Có lần xuất hiện mặtN thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?A. 8 B. C. 20 D.Câu 9 : Quan sát hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai ? x y A BA. Hai tia Ax, Ay đối nhau B. Hai tia Ax và By đối nhauC. Hai tia Ay và AB trùng nhau D. Hai tia BA và Bx trùng nhauCâu 10. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng IK. Biết Tính độ dài của đoạn thẳng IK.A. 4 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cmCâu 11 Góc có số đo bằng 600 làA. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹtCâu 12 : Trên hình vẽ, có bao nhiêu góc? x A. 2 góc. y B. 3 góc.C C. 4 góc z D. 6 gócII. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể): a) ; b)Câu 14. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) b)Câu 15. (1,0 điểm )Biểu đồ tranh ở hình vẽ bên biểu diễnsố lượng bán điện thoại của một cửahàng trong nửa đầu tháng 3 năm 2023: a) Lập bảng thống kê số lượngcác dòng điện thoại đã bán được trongnửa đầu tháng 3 năm 2023. b) Vẽ biểu đồ cột về số lượng cácdòng điện thoại đã bán được trong nửađầu tháng 3 năm 2023. 3Câu 16. (1,0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học tập học kỳ I bao gồm ba loại: Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh xếp loại Đạt bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại Tốt và khá so với số học sinh cả lớp? Câu 17. (2,0 điểm ) Trên tia lấy hai điểm và sao cho , . a) Tính độ dài đoạn thẳng ? Điểm có phải là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao? b) Gọi là trung điểm của . Tính độ dài đoạn thẳng . c) Trên tia đối của tia lấy điểm , sao cho là trung điểm của đoạn thẳng . Tính độ dài của đoạn thẳng ? Câu 18. (1,0 điểm ) Cho: . Chứng minh rằng giá trị của A không phải là số nguyên. ………………………………Hết…………………………………. UBND THỊ XÃ KINH MÔN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI K Ì II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 6 (HDC gồm 03trang) I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D B A B C C B B D A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Câu Nội dung Điểm4 a 0.25 0,25 13(1,0đ) b 0,25 0,25 a 0,25 0,25 14(1,0đ) b 0,25 0,255 a Lập bảng thống kê 0,5 Dòng điện thoại Iphone Oppo Samsung Xiaomi Số lượng bán 20 10 15 5 được ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Kinh Môn 1 UBND THỊ XÃ KINH MÔN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ IIPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm: 18 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy kiểm tra. Câu 1: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là: A. B. C. D. Câu 2:Số thập phân 0,008 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 3. Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 4. Phân số nghịch đảo của là phân số nào? A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 6. Làm tròn số a = 135,4956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 135,49 B. 135,51 C. 135,50 D. 136 Câu 7. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A1 B. Tên các tỉnh phía Bắc C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A1 D. Tên các lớp trong trường2Câu 8. Tung đồng xu hai mặt N và S cân đối và đồng chất lần. Có lần xuất hiện mặtN thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?A. 8 B. C. 20 D.Câu 9 : Quan sát hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai ? x y A BA. Hai tia Ax, Ay đối nhau B. Hai tia Ax và By đối nhauC. Hai tia Ay và AB trùng nhau D. Hai tia BA và Bx trùng nhauCâu 10. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng IK. Biết Tính độ dài của đoạn thẳng IK.A. 4 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cmCâu 11 Góc có số đo bằng 600 làA. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹtCâu 12 : Trên hình vẽ, có bao nhiêu góc? x A. 2 góc. y B. 3 góc.C C. 4 góc z D. 6 gócII. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể): a) ; b)Câu 14. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) b)Câu 15. (1,0 điểm )Biểu đồ tranh ở hình vẽ bên biểu diễnsố lượng bán điện thoại của một cửahàng trong nửa đầu tháng 3 năm 2023: a) Lập bảng thống kê số lượngcác dòng điện thoại đã bán được trongnửa đầu tháng 3 năm 2023. b) Vẽ biểu đồ cột về số lượng cácdòng điện thoại đã bán được trong nửađầu tháng 3 năm 2023. 3Câu 16. (1,0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học tập học kỳ I bao gồm ba loại: Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh xếp loại Đạt bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại Tốt và khá so với số học sinh cả lớp? Câu 17. (2,0 điểm ) Trên tia lấy hai điểm và sao cho , . a) Tính độ dài đoạn thẳng ? Điểm có phải là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao? b) Gọi là trung điểm của . Tính độ dài đoạn thẳng . c) Trên tia đối của tia lấy điểm , sao cho là trung điểm của đoạn thẳng . Tính độ dài của đoạn thẳng ? Câu 18. (1,0 điểm ) Cho: . Chứng minh rằng giá trị của A không phải là số nguyên. ………………………………Hết…………………………………. UBND THỊ XÃ KINH MÔN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI K Ì II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 6 (HDC gồm 03trang) I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D B A B C C B B D A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Câu Nội dung Điểm4 a 0.25 0,25 13(1,0đ) b 0,25 0,25 a 0,25 0,25 14(1,0đ) b 0,25 0,255 a Lập bảng thống kê 0,5 Dòng điện thoại Iphone Oppo Samsung Xiaomi Số lượng bán 20 10 15 5 được ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2024 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 Kiểm tra HK2 môn Toán lớp 6 Phân số nghịch đảo Phân số bằng nhauTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0