Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 313.28 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 6 Tiết: 135 + 136 (Theo KHDH) Đề 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Đề gồm 12 câu TN, 6 bài TL) Thời gian làm bài: 90 phútA. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương ánđúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng trong mỗi câu sau: 1 −xCâu 1. Nếu = thì giá trị của x là: 2 10A. – 5 B. 5 C. – 4 D. 4 1 −8 4 3Câu 2. Tính hợp lý biểu thức + + − là: 5 11 5 11A. 1 B. – 1 C. 0 D. 2 3Câu 3. Một quả dưa vàng nặng 4kg. Vậy quả dưa nặng số kg là: 4A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4. Làm tròn số 132,4931 tới hàng phần mười được kết quả là:A. 132,4 B. 132,5 C. 132,49 D. 132,493Câu 5. Kết quả của phép tính 64,38 + (−13,15) là:A. 51,23 B. – 51,23 C. 77,53 D. – 77,53Câu 6. Bạn Hùng bán 30 quả cam tương ứng với 40% số cam trong thùng. Trong thùng còn lại sốquả cam là:A. 12 B. 50 C. 75 D. 45Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số cây Số cây hoa trồng được của lớp 6A và 6Bhoa trồng được của lớp 6A và lớp 6B. Mỗi 20học sinh chỉ được trồng một cây hoa của 16 15 14một loại hoa. Em hãy quan sát hình sau đây 10 10 10 10 8 7và trả lời các câu hỏi 7, 8, 9: 5 5 3 2Câu 7. Loài hoa nào được các bạn lớp 6A 0trồng nhiều nhất? Cúc Hồng Đồng tiền Mười giờ Thược dượcA. Cúc B. Hồng Lớp 6A Lớp 6BC. Đồng tiền D. Mười giờCâu 8. Tổng số học sinh lớp 6A là:A. 40 B. 42 C. 45 D. 44Câu 9. Tỉ số phần trăm số hoa cúc và hoa đồng tiền của lớp 6B so với tổng số hoa của lớp 6B là:A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%Câu 10. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 5cm, AC = 9cm. Độ dài BC = ?A. 14cm B. 4cm C. 15cm D. 6cmCâu 11. Cho đoạn thẳng MB = 4cm, M là trung điểm của AB. Độ dài AB = ?A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 2cmCâu 12. Cho hình vẽ sau, số góc trong hình vẽ là: n p m OA. 2 B. 3 C. 4 D. 1B. TỰ LUẬN (7 điểm)Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):a) 32,47 + 12,03 b) 4,32.(–43,16)+4,32.(–56,84) c) (–12,5) +17,55 + (–3,5) – (–2,45)Bài 2 (1 điểm). Tìm x, biết:a) x − 5,04 = 1,7 b) 2 x − 5,6 = 17, 27 − 6,07Bài 3 (1,5 điểm). Bạn Bình trong kì nghỉ hè đã cùng mẹ bán hoa quả. Biết rằng thùng hoa quả baogồm táo, lê và roi. Số táo trong thùng là 30 quả. Số quả lê bằng 60% số quả táo. a) Tính số quả lê trong thùng. b) Tính tổng số quả trong thùng biết số quả táo chiếm 30% tổng số quả. c) Tính số quả roi.Bài 4 (1 điểm). Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng dưới đây: Điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số học sinh 14 20 6 2 a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?Bài 5 (1,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh hai đoạn thẳng OA và AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho BC = 10cm. Tính OC? 1 1 1 1Bài 6 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n biết: + + ... + = 3.5 5.7 n. ( n + 2 ) 8 ----------------------------------Hết---------------------------------- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 6 Tiết: 135 + 136 (Theo KHDH) Đề 2 NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Đề gồm 12 câu TN, 6 bài TL) Thời gian làm bài: 90 phútA. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phươ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 6 Tiết: 135 + 136 (Theo KHDH) Đề 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Đề gồm 12 câu TN, 6 bài TL) Thời gian làm bài: 90 phútA. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương ánđúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng trong mỗi câu sau: 1 −xCâu 1. Nếu = thì giá trị của x là: 2 10A. – 5 B. 5 C. – 4 D. 4 1 −8 4 3Câu 2. Tính hợp lý biểu thức + + − là: 5 11 5 11A. 1 B. – 1 C. 0 D. 2 3Câu 3. Một quả dưa vàng nặng 4kg. Vậy quả dưa nặng số kg là: 4A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4. Làm tròn số 132,4931 tới hàng phần mười được kết quả là:A. 132,4 B. 132,5 C. 132,49 D. 132,493Câu 5. Kết quả của phép tính 64,38 + (−13,15) là:A. 51,23 B. – 51,23 C. 77,53 D. – 77,53Câu 6. Bạn Hùng bán 30 quả cam tương ứng với 40% số cam trong thùng. Trong thùng còn lại sốquả cam là:A. 12 B. 50 C. 75 D. 45Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số cây Số cây hoa trồng được của lớp 6A và 6Bhoa trồng được của lớp 6A và lớp 6B. Mỗi 20học sinh chỉ được trồng một cây hoa của 16 15 14một loại hoa. Em hãy quan sát hình sau đây 10 10 10 10 8 7và trả lời các câu hỏi 7, 8, 9: 5 5 3 2Câu 7. Loài hoa nào được các bạn lớp 6A 0trồng nhiều nhất? Cúc Hồng Đồng tiền Mười giờ Thược dượcA. Cúc B. Hồng Lớp 6A Lớp 6BC. Đồng tiền D. Mười giờCâu 8. Tổng số học sinh lớp 6A là:A. 40 B. 42 C. 45 D. 44Câu 9. Tỉ số phần trăm số hoa cúc và hoa đồng tiền của lớp 6B so với tổng số hoa của lớp 6B là:A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%Câu 10. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 5cm, AC = 9cm. Độ dài BC = ?A. 14cm B. 4cm C. 15cm D. 6cmCâu 11. Cho đoạn thẳng MB = 4cm, M là trung điểm của AB. Độ dài AB = ?A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 2cmCâu 12. Cho hình vẽ sau, số góc trong hình vẽ là: n p m OA. 2 B. 3 C. 4 D. 1B. TỰ LUẬN (7 điểm)Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):a) 32,47 + 12,03 b) 4,32.(–43,16)+4,32.(–56,84) c) (–12,5) +17,55 + (–3,5) – (–2,45)Bài 2 (1 điểm). Tìm x, biết:a) x − 5,04 = 1,7 b) 2 x − 5,6 = 17, 27 − 6,07Bài 3 (1,5 điểm). Bạn Bình trong kì nghỉ hè đã cùng mẹ bán hoa quả. Biết rằng thùng hoa quả baogồm táo, lê và roi. Số táo trong thùng là 30 quả. Số quả lê bằng 60% số quả táo. a) Tính số quả lê trong thùng. b) Tính tổng số quả trong thùng biết số quả táo chiếm 30% tổng số quả. c) Tính số quả roi.Bài 4 (1 điểm). Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng dưới đây: Điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số học sinh 14 20 6 2 a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?Bài 5 (1,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh hai đoạn thẳng OA và AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho BC = 10cm. Tính OC? 1 1 1 1Bài 6 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n biết: + + ... + = 3.5 5.7 n. ( n + 2 ) 8 ----------------------------------Hết---------------------------------- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 6 Tiết: 135 + 136 (Theo KHDH) Đề 2 NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Đề gồm 12 câu TN, 6 bài TL) Thời gian làm bài: 90 phútA. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phươ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 lớp 6 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS Bát Tràng Các phép tính với phân số Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0