Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 138.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức KIỂM TRA CUỐI KỲ II Chữ kíTRƯỜNG THCS CHU VĂN AN (2023-2024) của GTHọ tên HS:........................................ Môn: TOÁN 6Lớp: ......... Số báo danh:.......... Thời gian: 90 phútPhòng thi số: .............................. (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số Mã đề A I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Phân số nào sau đây bằng phân số −3 ? 5 −6 6 9 −9 A. . B. − . C. . D. . −10 10 15 −15 Câu 2. Số đối của số thập phân 2,15 là A. 15,2 . B. -15,2. C. 2,15. D. -2,15. Câu 3. Cách viết nào sau đây đúng? A. 20,5 < 20,11. B. -20, 5> - 20,11. C. 20,5 > 20,11. D. 20,5< - 20,11. Câu 4. Cho hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây đúng? O A B C x A. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. C. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B . B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và C. D. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Câu 5. Cho hình vẽ bên (Hình 2), ba điểm nào sau đây thẳng hàng? B A D C Hình 2 A. A, B, D. B. A, B, C. C. A, D, C. D. B, D, C. Câu 6. Cũng theo Hình 2, có bao nhiêu tia gốc A? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Cho AB = 4cm, M là trung điểm của AB. Độ dài AM bằng A. 2cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 8. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 5cm, AC= 1cm. Độ dài BC bằng A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm. Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn thịt: Hổ, Sư tử, Chó sói, Dê, Rắn. A. Hổ. B. Sư tử. C. Chó sói. D. Dê.Câu 10. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng(kg) 39 40 41 42 43 44 Số học sinh 1 4 3 6 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh cân nặng 41 kilôgam là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 11. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món Bánh Phở OOmì? Bánh mì O O O O (Mỗi O ứng với 4 bạn) Bún O Xôi OOO A. 4. B. 16. C. 20. D. 36.Câu 12. Cũng từ biểu đồ tranh ở câu 11, món ăn sáng được các bạn yêu thích nhiều nhất là? A. Phở. B. Bánh mì. C. Bún. D. Xôi.II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) −3 9Câu 13 (1,5 điểm). a) So sánh hai phân số sau và 16 −24 3 −5 4 b) Thực hiện phép tính: ( + ):3 4 6 5 c) Tìm x biết : 4,5. x + 0,5. 1,5 = -6Câu 14 (1,5 điểm). Vẽ hai tia chung gốc Mx và My. Viết tên (cách viết ký hiệu) của góc tạothành và chỉ ra đỉnh, cạnh của góc đó.Câu 15 (2 điểm). Kết quả thống kê về học lực cuối học kỳ I vừa qua, lớp 6A có 6 bạn xếp loạiGiỏi, 8 bạn xếp loại Khá, 16 bạn x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức KIỂM TRA CUỐI KỲ II Chữ kíTRƯỜNG THCS CHU VĂN AN (2023-2024) của GTHọ tên HS:........................................ Môn: TOÁN 6Lớp: ......... Số báo danh:.......... Thời gian: 90 phútPhòng thi số: .............................. (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số Mã đề A I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Phân số nào sau đây bằng phân số −3 ? 5 −6 6 9 −9 A. . B. − . C. . D. . −10 10 15 −15 Câu 2. Số đối của số thập phân 2,15 là A. 15,2 . B. -15,2. C. 2,15. D. -2,15. Câu 3. Cách viết nào sau đây đúng? A. 20,5 < 20,11. B. -20, 5> - 20,11. C. 20,5 > 20,11. D. 20,5< - 20,11. Câu 4. Cho hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây đúng? O A B C x A. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. C. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B . B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và C. D. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Câu 5. Cho hình vẽ bên (Hình 2), ba điểm nào sau đây thẳng hàng? B A D C Hình 2 A. A, B, D. B. A, B, C. C. A, D, C. D. B, D, C. Câu 6. Cũng theo Hình 2, có bao nhiêu tia gốc A? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Cho AB = 4cm, M là trung điểm của AB. Độ dài AM bằng A. 2cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 8. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 5cm, AC= 1cm. Độ dài BC bằng A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm. Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn thịt: Hổ, Sư tử, Chó sói, Dê, Rắn. A. Hổ. B. Sư tử. C. Chó sói. D. Dê.Câu 10. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng(kg) 39 40 41 42 43 44 Số học sinh 1 4 3 6 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh cân nặng 41 kilôgam là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 11. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món Bánh Phở OOmì? Bánh mì O O O O (Mỗi O ứng với 4 bạn) Bún O Xôi OOO A. 4. B. 16. C. 20. D. 36.Câu 12. Cũng từ biểu đồ tranh ở câu 11, món ăn sáng được các bạn yêu thích nhiều nhất là? A. Phở. B. Bánh mì. C. Bún. D. Xôi.II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) −3 9Câu 13 (1,5 điểm). a) So sánh hai phân số sau và 16 −24 3 −5 4 b) Thực hiện phép tính: ( + ):3 4 6 5 c) Tìm x biết : 4,5. x + 0,5. 1,5 = -6Câu 14 (1,5 điểm). Vẽ hai tia chung gốc Mx và My. Viết tên (cách viết ký hiệu) của góc tạothành và chỉ ra đỉnh, cạnh của góc đó.Câu 15 (2 điểm). Kết quả thống kê về học lực cuối học kỳ I vừa qua, lớp 6A có 6 bạn xếp loạiGiỏi, 8 bạn xếp loại Khá, 16 bạn x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi HK2 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS Chu Văn An Các phép tính với phân số Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0