Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 214.44 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà MyHọ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán - Khối 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ( Đề này gồm 02 trang)I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ:Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A…Câu 1. Chọn câu đúngA. B. C. D.Câu 2. So sánh hai phân số và , kết quả làA. B. C. D.Câu 3. Phân số được viết dưới dạng số thập phân làA. B. C. D.Câu 4. Trong hình vẽsau: Tia đối của tia Ay x A O B ylà?A. Tia Ax B. Tia OB, ByC. Tia BA D. Tia AO, ABCâu 5. Cho góc xOy có số đo bằng 100 độ. Góc xOy là:A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹtCâu 6. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khiA. MA = MB B. AM = ABC. MA + MB = AB D. MA + MB = AB và MA = MBCâu 7. Trong các hình vẽ sau, hình cho ta góc nhọn là y n qO x O m O p s O t Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4Câu 8. Góc trên hìnhcó số đo bao nhiêu độ?A. 500 B. 400C. 600 D. 1300Câu 9. Cho hình vẽ:Chọn khẳng định SAI. a AA. a là một đoạn thẳng B. a là một đường thẳngC. A là một điểm D. Điểm A nằm trên đường thẳng aCâu 10. Một số thân cây gỗ: xoan, xà cừ, bạch đàn, đậu tương. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí làA. Xoan. B. Xà cừ. C. Bạch đàn. D. Đậu tương.Câu 11. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45 1/2Số học sinh 1 4 3 4 1 2Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 41 kilogam làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 12. Biểu đồ tranhở bên cho biết món ănsáng yêu thích của cácbạn trong lớp. Có baonhiêu bạn trong lớpthích món bánh mì?A. 4 B. 20C. 5 D. 25II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm)Thực hiện phép tính:a) M = ;b) .c) Cho các số thập phân sau: – 0,03; 8,77; 32,9; – 19,52; 32,94; – 4,076. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đếnbé.Bài 2. (1,0 điểm) Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏSố lần 14 10 16Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàngBài 3. (1,5 điểm) Cho bảng thống kê sau: Học lực Giỏi Khá Trung bình YếuLớp6A 13 16 9 26B 9 18 10 5 a) Hãy vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kê trên. b) Hãy so sánh số học sinh giỏi, số học sinh yếu của 2 lớp 6A và 6B.Bài 4. (1,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC =5cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.Bài 5. (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P = ----------------HẾT-------------- *Lưu ý : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 2/2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: