Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 249.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn ý đúng trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) −1Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn : 2A. −1 B. −3 C. −1 D. 3 2 4 4Câu 2. Nghịch đảo của số: 3 là: 7 25 7 17 A. B. C. D. 7 25 7 −23Câu 3. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,23 B. 0,023 C. - 0,023 D. - 0,23 x 6Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn điều kiện = là 3 −9 A. -2 B. -1 C. 2 D. 6Câu 5. Tỉ số phần trăm của 16 và 20 làA. 0,8% B. 8% C. 80% D. 16% 4Câu 6. Cho biết của một số là -20. Số đó là: 5A.25 B. 16 C. -25 D. -16Câu 7. Viết 5 giờ 45 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ: 3 3 23 3 A. 5 B. 4 C. D. 4 4 4 4 5Câu 8. Hai tia đối nhau trong hình 1 dưới đây làA. Ay và Bx B. AB và BAC. Ax và By D.Bx và By x A B y (Hình 1) Câu 9. Trong hình 1, tia AB còn gọi là:A. tia Ax. B. tia Bx. C. tia Ay. D. tia ByCâu 10: Cho điểm M nằm trên tia Ox sao cho OM = 3cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Oxsao cho ON = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng MN là? A. 7 cm. B. 8 cm. C. 1 cm. D. 12 cm.Câu 11: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì II môn Toán của các bạntrong tổ 1, bạn Minh lập được bảng thống kê sau: Số điểm 10 9 8 7 5 Số người 1 2 3 4 1Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là A. 1 bạn. B. 3 bạn. C. 2 bạn. D. 4 bạn. Trang 1/2 – Mã đề ACâu 12: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Chiều cao của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: cm). B. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: kg). C. Điểm kiểm tra môn toán của các bạn học sinh lớp 6A. D. Loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A.B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) −9 2 4 8 3Bài 1(1đ).Thực hiện phép tính: a) + ; b) − . ; 7 7 15 9 40 2 −1 2 −10 3 17 14 2023 2Bài 2(1.25đ).Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: a) . + . ; b) − + + − ; 3 11 3 11 17 19 17 2024 19Bài 3(1,25đ). a)Tìm x biết: 3 x 0,5 1 ; b)Tìm x là số tự nhiên biết: x 4 9 0 4 2 4 x 4Bài 4(1đ). Nhân dịp Tết nguyên đán, nhà trường phát động phong trào “Góp tiền vì bạn nghèo”.Lớp 6A có 45 học sinh tham gia quyên góp với 3 mức 10000 đồng, 20000 đồng hoặc 30000 1đồng. Có số học sinh của lớp quyên góp 10000 đồng. Số học sinh quyên 5 4góp 20000 đồng bằng số học sinh quyên góp 30000 đồng . 5 a) Tinh số học sinh quyên góp 10000 đồng của lớp 6A ? b) Tính số học sinh quyên góp 30000 đồng của lớp 6A?Bài 5(1,5đ). Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểmA và C . Biết AB = 4 cm, AC = 9 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài? Viết tên 2 tia đối nhau gốc B. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC và MA.Bài 6(1đ). Biểu đồ tranh dưới đây biểudiễn số lượng đôi giày thể thao bán đượccủa một cửa hàng trong 4 năm gần đây 2020(Mỗi ứng với 100 đôi giày) 2021a. Hãy lập bảng thống kê số đôi giày bán 2022được trong bốn năm? 2023b. Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảngthống kê ở câu a) --------- Hết--------- Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… Trang 2/2 – Mã đề A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: