Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 62.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu ThànhUBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021-2022 Môn:Toán- Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 01 trang, gồm 5 bài )----------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1: ( 2,5 điểm ) Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được giáo viên liệtkê trong bảng dưới đây : 5 8 4 8 7 8 10 7 8 5 8 10 7 5 7 4 7 8 4 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu ? b) Lập bảng tần số? c) Tính trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt ?Bài 2: (2,5 điểm )2.1 Cho các đa thức sau: P(x) = – 6x2 + 5x3 + 2x – 7 và Q(x) = – 4x3 –3 x +12 + 6x2 a) Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N (x) = P(x) – Q(x) c) Tìm bậc của đa thức tổng M(x).2.2 Cho đa thức H(x) = 2x2 – ax – 5. Tìm a để đa thức H (x) có nghiệm x = 1Bài 3: (2,0 điểm )3.1 Tính 3x2y + 5x2y – x2y 2 2 2 −1 3 43.2 Cho đơn thức A = x y . x y . 3 2a) Thu gọn rồi cho biết hệ số và bậc đơn thức tìm được.b) Tính giá trị của A tại x= – 1; y = 1.Bài 4: (1,0 điểm)a) ᄉ ᄉ So sánh các cạnh của ABC biết rằng A = 800 ;C = 400b) Cho tam giác ABC với hai cạnh AB = 4 cm, BC = 1cm. Hãy tìm độ dài cạnh AC, biết độ dài cạnh này là một số nguyên.Bài 5: (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài cạnh BC. b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D ( D AC ) . Vẽ DH ⊥ BC ( H BC ) . Chứng minh: ∆ABD = ∆HBD c) Chứng minh: DA < DC.----------------------------------------------HẾT------------------------------------Ghi chú: thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dụcvà Đào tạo cho phép.

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: