Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 225.32 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câusau và ghi vào giấy làm bài.Câu 1: Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. và . B. và . C. và . D. và .Câu 2: Khi y=a.x với a ≠ 0 ta nóiA. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a. B. y tỉ lệ với x.C. y tỉ lệ thuận với x. D. x tỉ lệ thuận với y.Câu 3: Biểu thức chỉ chứa số làA. . B. 24 + 2.4. C. 3a + 3. D. (2x + 2) : 3. 2Câu 4: Các hạng tử của đa thức B = 3x + 2x + 1 làA. 3x2 và 2x. B. 3; 2 và 1. C. 3x2; 2x và 1. D. 3x2; 1.Câu 5: Sắp xếp E = 2.x3 + 5x4 - 7x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần ta đượcA. E = 7x6 + 5x4 + 2x3 - 3x2 + 4. B. E = -7x6 - 5x4 + 2x3 - 3x2 + 4.C. E = -7x6 + 5x4 + 2x3 - 3x2 + 4. D. E = 7x6 + 5x4 + 2x3 + 3x2 + 4.Câu 6: Nghiệm của đa thức A(x) = 5x − 6 làA. . B. . C. . D. .Câu 7: Cho ΔABC có AC>BC>AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?A. . B. . C. . D. .Câu 8: Cho có . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?A. AC > AB > BC. B. BC > AB > AC. C. AB < AC < BC. D. AB > BC > AC.Câu 9: Dựa vào bất đẳng thức tam giác. Hãy cho biết bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độdài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giácA. 4cm, 5cm, 8cm. B. 11cm, 15cm, 21cm. C. 5cm, 6cm, 10cm. D. 3cm, 6cm, 12cm.Câu 10: Cho △ABC, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau.A. AB + BC > AC. B. AB - AC > BC.C. BC - AB < AC < BC + AB. D. BC – AB < AC.Câu 11: Chọn khẳng định sai.A. Một tam giác có hai trọng tâm.B. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến.C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.Câu 12: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong △ABC. Khẳng định nào sau đâyđúng?A. Điểm O cách đều ba đỉnh của ΔABC. B. Điểm O cách đều ba cạnh của ΔABC.C. Điểm O gọi là trọng tâm của ΔABC. D. Điểm O gọi là trực tâm của ΔABC.*Quan sát hình và thực hiện các câu hỏi: 13; 14. Biết ABCD.MNPQ là hình hộp chữ nhật.Câu 13: Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ cóA. 8 cạnh. B. 8 đỉnh.C. 8 mặt bên. D. 8 mặt.Câu 14: Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ cóA. 6 đường chéo. B. 8 đường chéo.C. 4 đường chéo. D. 2 đường chéo.Câu 15: Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1: (0,5 điểm) Hưởng ứng phong trào phòng chống dịch Covid -19, học sinh ba lớp 7A, 7B,7C của trường THCS A tham gia ủng hộ khẩu trang. Biết rằng số khẩu trang ủng hộ được của mỗilớp lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 8 và tổng số khẩu trang ủng hộ được của ba lớp là 256 . Hỏi mỗilớp ủng hộ được bao nhiêu khẩu trang?Bài 2: (1,0 điểm) Cho P(x) = - 9x + x3 - 9 + x2 .a. Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến và xác định bậc của đa thức P(x).b. Hỏi x = -1 có phải là một nghiệm của P(x) không?Bài 3: (2,5 điểm) Cho vuông tại A có , kẻ đường phân giác của . Kẻ vuông góc với tại M.a. Chứng minh .b. Chứng minhc. Gọi K là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng , đường thẳng cắt tại N. Chứng minhDN là phân giác của . Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ dưới đây a. Nêu tên các mặt bên và mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác. b. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác. ===== Hết===== Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022 – 2023 (CHÍNH THỨC)I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: