Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch

Số trang: 14      Loại file: docx      Dung lượng: 190.02 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận Chủ đềTT n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Tỉ lệ thức và dãy tỉ TN1 TN5 TL1a, 1b1 25% Tỉ lệ số bằng (0,25đ) (0,25đ) (1,25đ) thức và nhau đại lượng Giải toán TL2 tỉ lệ (15 về đại (0,75đ) tiết) 2,5đ lượng tỉ lệ Biểu thức TN3 TN22 đại số (0,25đ) (0,25đ) Đa thức TL3a TL4 TL3b một biến. (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) 27,5% Biểu Cộng, trừ thức đại đa thức số và đa một biến. thức một Nghiệm biến. (17 của đa tiết) thức một biến 2,75đ Nhân, TN10 chia đa (0,25đ) thức một biến.3 Biến cố Biến cố TN4 TL5 (0,25đ) (0,5đ)1 và xác TN6,8 12,5% suất của Xác suất (0,5đ) biến cố của biến (9 tiết) cố. 1,25đ Tam giác. Tam giác bằng 35% nhau. Tam giác Tam giác và các cân. đường Quan hệ TN7, đặc biệt giữa TL6a, 6b TN9 TL6c TL6d4 11,12 trong đường (1,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,75đ) tam giác vuông (22 tiết) góc và 3,5đ đường xiên. Các đường đồng quy của tam giácTổng 8 2 3 5 1 3 1 100% (2,0đ) (1,0đ) (0,75đ) (3,25đ) (0,25đ) (2,25đ) (0,5đ)Tỉ lệ % 30% 5% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức2 Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT Chương/Chủ Nội cao đề dung/Đơn vị Mức độ đánh kiến thức giá Tỉ lệ thức. Thông hiểu: Tính chất của – Tìm được TN1 TN5 dãy tỉ số x, y thông bằng nhau. qua tính chất TL1a, 1b TN9 của dãy tỉ số bằng nhau. 1 Tỉ lệ thức và 1 (TL) đại lượng tỉ lệ Giải toán về Vận dụng: đại lượng tỉ – Giải được lệ. một số bài toán đơn giản 1 (TL) về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng3 tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Nhận biết: 2 Biểu thức Biểu thức đại - Nhận biết TN3 đại số và đa số. Đa thức viết được biểu thức số, TN2,10 thức một một biến biến biểu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: