Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 86.24 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS Hiệp ĐứcPHÒNGGD&ĐT HIỆPĐỨCTRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIPTDTNT THCS NĂM HỌC 2022-2023HIỆP ĐỨC Môn: Toán . Lớp 7Họ và tên: Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGGĐ)………………………….................Lớp: / …… Chữ kí Chữ kíĐiểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấmMà ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đúng trước câu trả lời đúngCâu 1: Nếu (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Ta suy ra dãy tỉ số nào sau đây làđúng: A. B. C. D..Câu 2:Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đa thức một biến. A.x2–5xy. B. . C.. D. x + 2y 3 2Câu 3: Đa thức một biến f(x) = x – x + 1 có bậc là: A. 4 B.3 C.6 D. 5Câu 4:Đa thức một biến có hệ số cao nhất là: A.2 B.3 C.5 D. 100Câu 5: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) làmột nghiệm của đa thức đó.Chỗ trống cần điền là: A.0 B.1 C.2 D. 3Câu 6:Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A.4 cm, 2 cm, 6 cm B.4 cm, 3 cm, 6 cm C.4 cm, 1 cm, 6 cm D.3cm, 3cm, 6cmCâu 7: Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, ta kẻ đường vuông góc AH, đườngxiên AB. H, B thuộc a(hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng. A. AH >AB.B. HB >ABC. AB > AH. D. AH=AB.Câu 8:Ba đường trung tuyến AG, BH, CI của một tam giác cùng đi qua điểm Onhư hình 2. Kết luận nào sau đây là đúng. A.. B. C.. D. Câu 9:Khẳng định nào sau đây là đúng?Sáu mặt của hình lập phương là : A.6 hình vuông bằng nhau . B.6 hình chữ nhật bằng nhau. C. 6 hình tam giác đều. D.6 hình bình hành bằng nhau. Câu 10:Khẳng định nào sau đây là đúng?Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh. D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. Câu 11:Khẳng định nào sau đây là đúng?Hình lăng trụ đứng tam giác có:A. Các mặt bên là những hình bình hành. B.Hai mặt đáy vuông góc với nhau. C.Các mặt bên là những hình thoi. D.Hai mặt đáy song song với nhau.Câu 12: Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt bên là A.2 mặt B. 3 Mặt C. 6 mặt D. 4 mặt II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)Bài 1:(1điểm) Tìm trong tỉ lệ thứcBài 2:(1,5 điểm) Cho đa thức Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biếnBài 3: (1,5 điểm)Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm,chiều rộng 14cm và chiều cao15cm. a. Tính thể tíchcủa hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật trên. b. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên(bỏ qua các nếpdán).Bài 4: (2 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD (D thuộc AC),từ D vẽ DE vuông góc BC (E ∈ BC). a) Chứng minh DA = DE. b) ED cắt AB tại F. Chứng minh DF > DE.Bài 5: ( 1 điểm).Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a, b và c lànhững số đã cho với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là mộtnghiệm của P(x) BÀI LÀM…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Tài liệu được xem nhiều: