Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vũ Thư

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 344.61 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vũ Thư" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vũ Thư PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN VŨ THƯ Năm học 2023-2024 Môn: Toán 7 Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:Câu 1: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 2 thì y = - 4. Hệ số tỉ lệ a trongcông thức y = ax là: A. - 2 B. - 8 C. 2 D. 6 x yCâu 2: Cho = và x - y = 3. Ta có: 3 2 A. x = - 9 ; y = - 6 B. x = 9 ; y = 6 C. x = 6 ; y = 9 D. x = 5 ; y = 6Câu 3: Bảng sau cho biết kết quả xếp loại học tập của học sinh khối 7 của một trườngTHCS: Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 72 162 90 36 Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là: A. 20% B. 16% C. 18% D. 14%Câu 4: Một thùng kín đựng các quả bóng có cùng kích thước, trong đó có 20 quả bóng màuđỏ và 20 quả bóng màu xanh. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Xác suất của biếncố “Lấy được quả bóng màu xanh” bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 20 40Câu 5: Giá trị của đa thức F(x) = x 2 − 2x + 1 tại x = - 1 là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 5 Câu 6: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết đa thức P(x) chia hếtcho đa thức x - 1. Giá trị của biểu thức S = a + b + c là: A. S = 1 B. S = - 1 C. S = 0 D. S = 3Câu 7: Trực tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường nào? A. Ba đường trung trực. B. Ba đường trung tuyến. C. Ba đường phân giác. D. Ba đường cao.Câu 8: Cho ΔABC có AB < AC < BC. Ta có:   A. A < B < C    B. C < B < A    C. B < A < C    D. B < C < A   Câu 9: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết A = 600 ; C = 400. Số đo E là:A. 600 B. 400 C. 800 D. 1000Câu 10: Cho ΔABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Ta có: Toán 7_ Trang 1 1 2 1 1A. AG = AM B. GM = GA C. GA = GM D. GM = AM 3 3 3 3Câu 11: Thể tích hình lập phương có cạnh dài 5 cm là:A. 25 cm3 B. 125 cm2 C. 125 cm3 D. 20 cm3Câu 12: Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: (1,5 điểm) x −3 a) Tìm x biết = . 6 4 b) Một hộp có 16 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, . . ., 15, 16.Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suấtcủa biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”.Bài 2: (2,5 điểm) a) Thu gọn rồi tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức F(x) biết:F ( x ) 4x 2 + 2 + 4x 3 − 2x − 4x 3 − x 2 + 3x − 3. =b) Tìm đa thức H ( x ) A ( x ) − B ( x ) biết: A ( x ) = x 4 + 4x 3 + 3x − 2 và =B ( x ) = x 4 − 2x 3 + x + 1.c) Rút gọn rồi tìm nghiệm của đa thức M (= 3x ( 2x + 1) + ( 2 − x )( 6x + 3) . x)Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ tia phân giác của BAC cắt BC tại M. a) Chứng minh ΔABM = ΔACM. b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại K. Chứng minh: KA = KM và K làtrung điểm của AB. c) Gọi H là giao điểm của AM và CK. BH cắt AC tại E. Chứng m ...

Tài liệu được xem nhiều: