Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Điện Bàn

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 415.12 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Điện Bàn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Điện BànPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 ĐIỆN BÀN Môn: Toán – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang)A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm.Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B.Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 8 12 3 6 0,25 5 1 2A. và . B. và . C. và . D. và . 12 10 5 10 1,75 30 1,5 5 a bCâu 2. Cho tỉ lệ thức = . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 2 a b ab a b a:b a b a−b a b b−aA. = = . B. = = C. = = . D. = = . 5 2 10 5 2 5:2 5 2 3 5 2 3 1Câu 3. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Công thức tính y 2theo x là 2 1 1A. y = . B. y = : x. C. y = 2x. D. y = x. x 2 2Câu 4. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số?A. (23 – 3) ⋅ 5. B. 2x + 3y. C. (x + y)2. D. x2 + 3x – 1.Câu 5. Các biến của biểu thức đại số 2x 2 − y 2 làA. x2 và y2. B. x và y. C. 2x2 và y2. D. 2x2 và –y2. 1Câu 6. Hệ số của đơn thức − x 4 là 3 1 1 1A. − . B. . C. 4. D. . 3 3 81Câu 7. Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức A( x ) 3 x + 6 ? =A. x = 3. B. x = 6. C. x = -2. D. x = 2.Câu 8. Giá trị của đa thức B( x ) x + 4 tại x = -1 là = 2A. 9. B. 3. C. 5. D. 17.Câu 9. Cho ∆ABC có A = =  50o , B 30o . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC < BC < AB . B. AC < AB < BC. C. AB < AC < BC. D. AB < BC < AC.Câu 10. Cho ∆ DEF. Kết luận nào sau đây đúng?A. DE + DF < EF . B. DE + DF > EF. C. DE – DF > EF. D. DE – DF = EF.Câu 11. Xem hình 1 và chọn khẳng định đúng. AA. AD là một đường trung tuyến của ∆ABC .B. AD là một đường phân giác của ∆ABC . Hình 1C. AD là một đường cao của ∆ABC .D. AD là một đường trung trực của ∆ABC . B D CCâu 12. Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đườngA. trung tuyến. B. đường phân giác.C. đường cao. D. đường trung trực.Câu 13. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh?A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Trang 1/2Câu 14. Cho một hình lập phương có cạnh bằng 3cm. Diện tích xung quanh của hình lập phươngđó làA. 9 cm2. B. 36 cm2. C. 54 cm2. D. 27 cm2.Câu 15. Vật nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?A. B. C. D.B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) x −10Câu 1. (0,75 điểm) Tìm x biết = . −6 3Câu 2. (1,75điểm) Cho đa thức M = 2 x 2 + 5 x − 12 . a) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M. b) Cho đa thức N = x 2 − 8 x − 1 . Hãy tính tổng M + N. c) Tìm đa thức P biết rằng P ⋅ (2 x − 3) = . MCâu 3. (1,0điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60cm,chiều cao 50cm. a) Tính thể tích của bể cá. b) Mực nước ban đầu trong bể cao 30cm. Người ta cho vào bể một hòn đá trang trí có thểtích 30dm3 (hòn đá chìm hẳn trong nước). Hỏi mực nước lúc này trong bể cao bao nhiêu cm?Câu 4. (1,5điểm) Cho ∆ABC cân tại A có BE và CF là các đường cao. Cho tam giác ABC cântại A (góc A < 90 độ). a) Chứng minh BE = CF. b) Gọi H là giao điểm của BE và CF. Chứng minh BE + BF > BH + CH. ------------HẾT------------ Trang 2/2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 ĐIỆN BÀN Môn: Toán – Lớp 7 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: