Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 163.11 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 8Họ và tên:……………………………… NĂM HỌC: 2022-2023Lớp:………….. Thời gian: 60 phút (kktggđ)ĐỀ BÀII. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy bàilàm.Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x – 5 = 0. B. x2 – 1 = 0. C. x + 2 = 0. D. x + 2 = x – 2.Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x +1)(x – 2) = 0 là: A. S =. B. S = . C. S = . D. S = .Câu 3: Phương trình x – 4 = 6 – x có nghiệm là A. Vô nghiệm. B. x = – 4. C. x = 5. D. x = 10.Câu 4: Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình A. Lập phương trình; Giải phương trình; Trả lời. B. Lập phương trình; Giải phương trình. C. Lập phương trình; Trả lời. D. Lập phương trình; trả lời:Giải phương trình.Câu 5: Nếu có 12a < 13a thì số a là A. số âm. B. số dương. C. số 0. D. số đối của 12 hoặc 13.Câu 6: Với a 6 + a. B. 2a 0. D. -2a > -3a.Câu 7: Với a < b thì A. 5a > 5b. B. – 6a < - 6b. C. 9+b < 9 +a . D. – 6 + a < - 6 +b.Câu 8: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. (- 2) + 3 2. B. – 4 + (- 8) < 15 + (- 8). C. a2 < 0. D. (- 19).5 > (-18).5.Câu 9: Trong hình 1, biết theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? , A. . B. . C. . D. . (Hình 1)Câu 10: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. . B. A M NB C A C. . D. . B D C Câu 11: Trong hình 3, biết MN//BC thì đẳng thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Độ dài x cho hình vẽ sau (hình 4) (biết MN//BC) là A. x = 2,75 . B. x = 5. C. x = 3,75 . D. x = 2,25. Bài 13: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên (hình 5). Biết DE // AC, giá trị của x là A. x = 6,5. B. x = 6,25. C. x = 5. D. x = 8. B C Câu 14: A D Trong hình vẽ bên(hình 6), khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. B C B. AB // D’C’. C. BC mp(A’B’C’D’). A D D. mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’). (Hình 6) Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình 7). Cạnh vuông góc với B CA D F GE 4 cm H mp(ABCD) là A. AE. B. AD. C. GH. D. GF. A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (0,5 điểm) Giải phương trình 3x - 6 = 2x -5 M N Câu 17: (1 điểm) Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Lúc về, Bvẫn trên cung đường ấy bạCn Nam đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn Nam. Câu 18: (0,5 điểm) Cho a b) Tính chiều cao của tòa tháp AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)Câu 21: (0,5 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m. lúc đầu bể không có nước. sau khiđổ vào bể 200 thùng nước, mỗi thùng chứa 15 lít nước thì mực nước bể cao 1m. Tính chiều rộng của bể -----Hết---- KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 8I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)(Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm).Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ/A C A C A B C D B C D A C B C AII/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm16 3x - 6 = 2x -5 x=1 0,25 Vậy nghiệm của phương 0,25 trình là x = 117 Gọi quãng đường từ nhà đến 0,25 trường của bạn Nam (km), . Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là: (giờ) Thời gian bạn Nam đi từ trường về ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 8Họ và tên:……………………………… NĂM HỌC: 2022-2023Lớp:………….. Thời gian: 60 phút (kktggđ)ĐỀ BÀII. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy bàilàm.Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x – 5 = 0. B. x2 – 1 = 0. C. x + 2 = 0. D. x + 2 = x – 2.Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x +1)(x – 2) = 0 là: A. S =. B. S = . C. S = . D. S = .Câu 3: Phương trình x – 4 = 6 – x có nghiệm là A. Vô nghiệm. B. x = – 4. C. x = 5. D. x = 10.Câu 4: Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình A. Lập phương trình; Giải phương trình; Trả lời. B. Lập phương trình; Giải phương trình. C. Lập phương trình; Trả lời. D. Lập phương trình; trả lời:Giải phương trình.Câu 5: Nếu có 12a < 13a thì số a là A. số âm. B. số dương. C. số 0. D. số đối của 12 hoặc 13.Câu 6: Với a 6 + a. B. 2a 0. D. -2a > -3a.Câu 7: Với a < b thì A. 5a > 5b. B. – 6a < - 6b. C. 9+b < 9 +a . D. – 6 + a < - 6 +b.Câu 8: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. (- 2) + 3 2. B. – 4 + (- 8) < 15 + (- 8). C. a2 < 0. D. (- 19).5 > (-18).5.Câu 9: Trong hình 1, biết theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? , A. . B. . C. . D. . (Hình 1)Câu 10: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. . B. A M NB C A C. . D. . B D C Câu 11: Trong hình 3, biết MN//BC thì đẳng thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Độ dài x cho hình vẽ sau (hình 4) (biết MN//BC) là A. x = 2,75 . B. x = 5. C. x = 3,75 . D. x = 2,25. Bài 13: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên (hình 5). Biết DE // AC, giá trị của x là A. x = 6,5. B. x = 6,25. C. x = 5. D. x = 8. B C Câu 14: A D Trong hình vẽ bên(hình 6), khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. B C B. AB // D’C’. C. BC mp(A’B’C’D’). A D D. mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’). (Hình 6) Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình 7). Cạnh vuông góc với B CA D F GE 4 cm H mp(ABCD) là A. AE. B. AD. C. GH. D. GF. A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (0,5 điểm) Giải phương trình 3x - 6 = 2x -5 M N Câu 17: (1 điểm) Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Lúc về, Bvẫn trên cung đường ấy bạCn Nam đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn Nam. Câu 18: (0,5 điểm) Cho a b) Tính chiều cao của tòa tháp AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)Câu 21: (0,5 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m. lúc đầu bể không có nước. sau khiđổ vào bể 200 thùng nước, mỗi thùng chứa 15 lít nước thì mực nước bể cao 1m. Tính chiều rộng của bể -----Hết---- KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 8I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)(Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm).Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ/A C A C A B C D B C D A C B C AII/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm16 3x - 6 = 2x -5 x=1 0,25 Vậy nghiệm của phương 0,25 trình là x = 117 Gọi quãng đường từ nhà đến 0,25 trường của bạn Nam (km), . Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là: (giờ) Thời gian bạn Nam đi từ trường về ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 năm 2023 Đề thi HK2 Toán lớp 8 Bài tập Toán lớp 8 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải bất phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0