![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 887.61 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á ChâuSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU MÔN: TOÁN - KHỐI 8 (Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề) _____________________________ Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------------- (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)Bài 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) c)Bài 2. (2.0 điểm) Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm lên trục số: a) . b) .Bài 3. (1.0 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 50 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng C là 15 m. Tính diện tích của miếng đất. Bài 4. (1.0 điểm) Để đo chiều cao BC của một cây dừa, người ta chọn A, E trên mặt đất rồi dựng EF song song với BC (F trên đoạn AC) (xem hình vẽ). Biết rằng AE = 6,4 m; F EF = 5,2 m và AB = 18,6 m. Tính chiều cao BC của cây dừa (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)A Bài 5. (3.0 điểm Cho Δ ABC có ba góc nhọn. Kẻ ba E Bđường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: ∆ABE đồng dạng ∆ACF và viết tỉ số đồng dạng. b) Chứng minh: AE.BC = AB.EF. c) Chứng minh: BH.BE + CH.CE = BC2 . HẾT. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8Câu Đáp án Điểm1 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy 0,25 điểm ĐKXĐ: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy 0,25 điểm 0,25 điểm ĐK : x ≥ -2 3x - 4 = x +2 hoặc 3x - 4 = -x -2 0,25 điểm x = 3 (nhận) hay x = (nhận). 0,25 điểm Vậy 0,25 điểm2) a) Theo định lý Vi-et, ta có: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm3) Gọi x là chiều rộng mảnh đất (x > 0). Ví chiều dài hơn chiều rộng 15m nên: chiều dài = x + 15. 0,25 điểm Chu vi 50m nên ta có phương trình: . 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy diện tích mảnh đất: 0,25 điểm4) (hệ quả Talet) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy chiều cao cây dừa là 15,1 m. 0,25 điểm5) a) Xét ΔABE và ΔACF có 0,25 điểm . chung. 0,25 điểm ⇒ΔABE đồng dạng ΔACF (g - g). 0,25 điểm . 0,25 điểm b) Xét ΔAEF và ΔABC có: chung 0,25 điểm (cmt) 0,25 điểm ⇒ΔAEF đồng dạng ΔABC (c – g - c). . 0,25 điểm ⇒ AE.BC = AB.EF. 0,25 điểm C) Chứng minh: ΔBHD đồng dạng ΔBCE ⇒ BH.BE = BD.BC 0,25 điểm Chứng minh: ΔCHD đồng dạng ΔCBF ⇒ CH.CF = CD.BC 0,25 điểm ⇒ BH.BE + CH.CE = BC2 0,5 điểm HẾT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á ChâuSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU MÔN: TOÁN - KHỐI 8 (Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề) _____________________________ Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------------- (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)Bài 1. (3.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) c)Bài 2. (2.0 điểm) Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm lên trục số: a) . b) .Bài 3. (1.0 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 50 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng C là 15 m. Tính diện tích của miếng đất. Bài 4. (1.0 điểm) Để đo chiều cao BC của một cây dừa, người ta chọn A, E trên mặt đất rồi dựng EF song song với BC (F trên đoạn AC) (xem hình vẽ). Biết rằng AE = 6,4 m; F EF = 5,2 m và AB = 18,6 m. Tính chiều cao BC của cây dừa (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)A Bài 5. (3.0 điểm Cho Δ ABC có ba góc nhọn. Kẻ ba E Bđường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: ∆ABE đồng dạng ∆ACF và viết tỉ số đồng dạng. b) Chứng minh: AE.BC = AB.EF. c) Chứng minh: BH.BE + CH.CE = BC2 . HẾT. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8Câu Đáp án Điểm1 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy 0,25 điểm ĐKXĐ: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy 0,25 điểm 0,25 điểm ĐK : x ≥ -2 3x - 4 = x +2 hoặc 3x - 4 = -x -2 0,25 điểm x = 3 (nhận) hay x = (nhận). 0,25 điểm Vậy 0,25 điểm2) a) Theo định lý Vi-et, ta có: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm3) Gọi x là chiều rộng mảnh đất (x > 0). Ví chiều dài hơn chiều rộng 15m nên: chiều dài = x + 15. 0,25 điểm Chu vi 50m nên ta có phương trình: . 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy diện tích mảnh đất: 0,25 điểm4) (hệ quả Talet) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy chiều cao cây dừa là 15,1 m. 0,25 điểm5) a) Xét ΔABE và ΔACF có 0,25 điểm . chung. 0,25 điểm ⇒ΔABE đồng dạng ΔACF (g - g). 0,25 điểm . 0,25 điểm b) Xét ΔAEF và ΔABC có: chung 0,25 điểm (cmt) 0,25 điểm ⇒ΔAEF đồng dạng ΔABC (c – g - c). . 0,25 điểm ⇒ AE.BC = AB.EF. 0,25 điểm C) Chứng minh: ΔBHD đồng dạng ΔBCE ⇒ BH.BE = BD.BC 0,25 điểm Chứng minh: ΔCHD đồng dạng ΔCBF ⇒ CH.CF = CD.BC 0,25 điểm ⇒ BH.BE + CH.CE = BC2 0,5 điểm HẾT.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 Kiểm tra HK2 môn Toán lớp 8 Giải bất phương trình Thể tích hình hộp chữ nhậtTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0