Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 104.49 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 THCS BÌNH LỢI TRUNG MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Bài 1(3 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3(x – 1) – 4 = 5(x + 1) – 7 b) |x - 1| = 4x – 3 c)Bài 2(2 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số: a) b)Bài 3(1điểm). Một ô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Đà Lạt với vận tốc 50km/h. Lúc quay trởvề, ô tô đi theo đường cũ với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 10km/h nên thời gian về nhiều hơnthời gian đi là 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt.Bài 4) (1 điểm). Để đo chiều cao của một cây mọc vuông gócvới mặt đất nằm ngang, một học sinh đã đặt giác kế vuông gócvới mặt đất, ngắm lên ngọn cây (C) rồi sau đó tìm điểm A trênmặt đất sao cho các điểm C, E và A thẳng hàng (như hình vẽ).Bạn đó đã xác định được các số đo: DE = 1,2m; DA = 1,4m; DB =6m. Bằng kiến thức đã học em hãy tính toán chiều cao của cây vớiđơn vị là mét và làm tròn đến 2 chữ số thập phân.Bài 5(3 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AC). Vẽ đường cao AH và đường phân giác BE của∆ABC a) Chứng minh ∆ABC ~ ∆HBA và AB2 = BH.BC b) Gọi I là hình chiếu của C trên đường thẳng BE, N là giao điểm của BA và CI. Chứng minh IC2 = IE.IB c) Qua E vẽ đường thẳng vuông góc với BI, trên đường thẳng này lấy điểm M sao cho IA = IM. Chứng minh ∆BMI vuông. - HẾT - Bài Đáp án Điểm a. 3(x – 1) – 4 = 5(x + 1) – 7 3x-3 - 4 =5x +5- 7 -2x =5 0,25*4 x =- KL d) |x - 1| = 4x – 3 ĐK 4x -30 x0,75 Với đk trên ta có: x-1 =4x1 -3 hoặc x-1 = - 4x +3 0,25*4 (3d) -3x =-2 hoặc 5x = 4 x = ( loại) hoặc x = (nhận) KL S ={ } c. ĐKXD: x ≠4, x ≠-4 x(x+4)+(x-3)(x-4)= x2 +12 x2 +4x +x2 -4x-3x+12-x2 -12 =0 x2 -3x =0 0,25*4 x(x-3)=0 x = 0 hoặc x-3=0 x = 0 hoặc x=3 KL S ={0;3 } 0,25*4 a. 2x+6- 4x+ 24-3x+5< 0 -5x +35< 0 -5x < -35 0,25*4 x >7Bài 3) KL và biểu diễn nghiệm (2điểm b . KL, biểu diễn nghiệmBài 3) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi từ B quay trở về A 0,25*4 (1 với vận tốc nhỏ hơn lúc đi 10km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi làđiểm) 1 giờ 30 phút. Tìm quãng đường AB. Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km) (x > 0). 0.25 Thời gian lúc đi là (h) 0.25 Thời gian lúc về là (h) 0.25 Theo đề bài ta có phương trình: 0.25 Giải được x = 300 0.25 So với ĐK nhận Trả lời quãng đường AB là 300 km. Ta có : BC// DE(cùng vuông góc với AB) => BC= (7,4.1,2):1,4 BC 6,34Bài 4) KL: (1 0,25*4điểm) .Bài 5) (3điểm) . a) Chứng minh ∆ABC ~ ∆HBA và suy ra AB2 = HB.BC∆ABC và ∆HBA có: chung 0,25*4 ∆ABC ~ ∆HBA(g-g) 2 Suy ra AB = HB.BCb)Chứng minh IC2 = IE.IBCm: ∆ICE ~ ∆IBC 0,5*2 KLc) Chứng minh ∆BMI vuông.Cm: IC = IM(= IA)∆IEM ~ ∆IMB(c-g-c)KL 0,25*4
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Lợi Trung UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 THCS BÌNH LỢI TRUNG MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Bài 1(3 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3(x – 1) – 4 = 5(x + 1) – 7 b) |x - 1| = 4x – 3 c)Bài 2(2 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số: a) b)Bài 3(1điểm). Một ô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Đà Lạt với vận tốc 50km/h. Lúc quay trởvề, ô tô đi theo đường cũ với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 10km/h nên thời gian về nhiều hơnthời gian đi là 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt.Bài 4) (1 điểm). Để đo chiều cao của một cây mọc vuông gócvới mặt đất nằm ngang, một học sinh đã đặt giác kế vuông gócvới mặt đất, ngắm lên ngọn cây (C) rồi sau đó tìm điểm A trênmặt đất sao cho các điểm C, E và A thẳng hàng (như hình vẽ).Bạn đó đã xác định được các số đo: DE = 1,2m; DA = 1,4m; DB =6m. Bằng kiến thức đã học em hãy tính toán chiều cao của cây vớiđơn vị là mét và làm tròn đến 2 chữ số thập phân.Bài 5(3 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A ( AB < AC). Vẽ đường cao AH và đường phân giác BE của∆ABC a) Chứng minh ∆ABC ~ ∆HBA và AB2 = BH.BC b) Gọi I là hình chiếu của C trên đường thẳng BE, N là giao điểm của BA và CI. Chứng minh IC2 = IE.IB c) Qua E vẽ đường thẳng vuông góc với BI, trên đường thẳng này lấy điểm M sao cho IA = IM. Chứng minh ∆BMI vuông. - HẾT - Bài Đáp án Điểm a. 3(x – 1) – 4 = 5(x + 1) – 7 3x-3 - 4 =5x +5- 7 -2x =5 0,25*4 x =- KL d) |x - 1| = 4x – 3 ĐK 4x -30 x0,75 Với đk trên ta có: x-1 =4x1 -3 hoặc x-1 = - 4x +3 0,25*4 (3d) -3x =-2 hoặc 5x = 4 x = ( loại) hoặc x = (nhận) KL S ={ } c. ĐKXD: x ≠4, x ≠-4 x(x+4)+(x-3)(x-4)= x2 +12 x2 +4x +x2 -4x-3x+12-x2 -12 =0 x2 -3x =0 0,25*4 x(x-3)=0 x = 0 hoặc x-3=0 x = 0 hoặc x=3 KL S ={0;3 } 0,25*4 a. 2x+6- 4x+ 24-3x+5< 0 -5x +35< 0 -5x < -35 0,25*4 x >7Bài 3) KL và biểu diễn nghiệm (2điểm b . KL, biểu diễn nghiệmBài 3) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi từ B quay trở về A 0,25*4 (1 với vận tốc nhỏ hơn lúc đi 10km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi làđiểm) 1 giờ 30 phút. Tìm quãng đường AB. Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km) (x > 0). 0.25 Thời gian lúc đi là (h) 0.25 Thời gian lúc về là (h) 0.25 Theo đề bài ta có phương trình: 0.25 Giải được x = 300 0.25 So với ĐK nhận Trả lời quãng đường AB là 300 km. Ta có : BC// DE(cùng vuông góc với AB) => BC= (7,4.1,2):1,4 BC 6,34Bài 4) KL: (1 0,25*4điểm) .Bài 5) (3điểm) . a) Chứng minh ∆ABC ~ ∆HBA và suy ra AB2 = HB.BC∆ABC và ∆HBA có: chung 0,25*4 ∆ABC ~ ∆HBA(g-g) 2 Suy ra AB = HB.BCb)Chứng minh IC2 = IE.IBCm: ∆ICE ~ ∆IBC 0,5*2 KLc) Chứng minh ∆BMI vuông.Cm: IC = IM(= IA)∆IEM ~ ∆IMB(c-g-c)KL 0,25*4
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 Kiểm tra HK2 môn Toán lớp 8 Giải phương trình Bất phương trình Tam giác đồng dạngGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 461 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 186 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
7 trang 176 0 0
-
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0