Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 126.04 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên MA TRẬN ĐÈ THI TOÁN 8 HỌC KÌ II (Thời gian làm bài: 90 phút) Cấpđộ Nhận biết Vận dụng CộngChủ đề Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao1. Phương - Hiểu và - Hiểu và - Vận dụngtrình bậc giải được PT giải được PT kiến thức đểnhất một ẩn. đưa về PT đưa về PT giải PT chứa bậc nhất 1 ẩn bậc nhất 1 ẩn ở mẫu. ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiSố câu 1( 1a) 2( 1b,d) 1(c) 4Số điểm 0,75 đ 0,75 x 2 (đ) 0,75(đ) 3,0đ (30%)Tỉ lệ %2.Bất - Hiểu vàphương trình giải được bấtbậc nhất một phương trìnhẩn. bậc nhất một ẩn. - Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.Số câu 1(2) 1Số điểm 1,0đ 1,0đ (10%)Tỉ lệ %3. Toán thực -Vận dụng -Vận dụng .tế tốt kiến thức tốt kiến thức để giải bài để giải bài toán bằng toán bằng cách lập PT. cách lập PTSố câu 1 (3) 1 (4) 2Số điểm 1,0đ 1,0đ 2,0đ ( 20%)Tỉ lệ %4.Hình học -Vận dụngkhông gian kiến thức liên quan để giải bài toánSố câu 1 (5) 1Số điểm 1,0đ 1đ ( 10%)Tỉ lệ %5. Tam giác Chứng minh Chứng minh Vận dụngđồng dạng. 2 tam giác 2 tam giác kiến thức đồng đạng đồng đạng liên quan để đơn giản và vận dụng chứng minh để chứng hai góc bằng mình 2 tích nhau. bằng nhauSố câu 1(6) 1(6) 1(6) 3Số điểm 1,0đ 1,5đ 0,5đ (5%) 3đ (30%)Tỉ lệ %Tổng số câu 2 4 5 11Tổng điểm 1,75đ 3,5đ (35 %) 4,25 đ(45 %) 10 đTỉ lệ % (100%) UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 01 trang) (Không kể thời gian phát đề)Bài 1: Giải phương trình (3,0 điểm) a) b) c) d)Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1,0 điểm)Bài 3: (1,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 30 km/h. Nên thời gian đi ít hơnthời gian về là 24 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B?.Bài 4: (1,0 điểm) Số học sinh nữ của lớp 8B gấp 2 lần số học sinh nam. Nếu số họcsinh nữ giảm 6 em và số học sinh nam tăng 10 em thì số học sinh nam và nữ bằngnhau. Hỏi lớp 8B có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?.Bài 5: (1,0 điểm) Một bể cá hình chữ nhật có chiều dài là 1,6 m, chiều rộng 50 cm,chiều cao 70 cm. Hỏi thể tích của bể cá là bao nhiêu lít?.Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác NSL nhọn (NS < NL) có hai đường cao SD và LAcắt nhau tại H.a/ Chứng minh:b/ Chứng minh: HD.HS=HA.HLc/ NH cắt SL tại B. Kẻ BK vuông góc với NL tại K. Trên tia đối của tia NB lấyđiểm A sao cho NA=NB. Gọi M là trung điểm của KL. Chứng minh: AK vuônggóc BM HẾT UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ THAM KHẢO Câu Nội dung Điểm 0,25 Vậy tập nghiệm của pt là S={-1} 1a 0,25 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của pt là S={-15} 1b 0,25 0,25 1(3,0 đ) ĐKXĐ: Pt (1) trở thành: 0,25 (Nhận) Vậy tập nghiệm của pt là S={} 0,25 1c 0,25 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: