Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Chinh

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 295.05 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Chinh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Chinh KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HKII – MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học 2022 – 2023 Mức Tổng % điểm Nội độ dung/ đánh Chươn đơn giáTT g/Chủ vị Vận đề Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1 Phươn Phươn 1 1 g g TL1.1 TL.1. trình trình (0,75 2 bậc có đ) (1,0đ 1,75đ nhất dạng ) một ax + ẩn b = 0 Phươn 1 g TL1.3 trình (0,75 0,75đ tích đ) Phươn 1 g TL1. trình 4 chứa (1,0đ 1,0đ ẩn ở ) mẫu Giải 1 bài TL3 1,5đ toán (1,5đ bằng ) cách lập phươn g trình Giải 1 và TL2 biểu (1,0đ Bất diễn ) phươn tập g nghiệ trình m của bậc 1,0đ bất nhất phươn một g ẩn trình trên trục số2 Tam Định 1 1 1 giác lí TL5.1 TL5.2 TL5.3 3,0đ đồng Ta- (1,0đ (1,0đ (1,0đ dạng lét ) ) ) trong tam giác Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta- lét Tính chất đường phân giác của tam giác Các trườn g hợp đồng dạng của tam giác Hình 1 Diện lăng TL4 tích, trụ (1,0đ thể đứng. ) 1,0đ tích Hình các chóp hình đều Tổng 3 4 2 1 10số (2,5đ (4đ) (2,5đ (1,0đ 10đcâu ) ) )Sốđiểm Tỉ 10% 25% 40% 25% 100%lệ % Tỉlệ 65% 35% 100%chungUBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)Bài 1. (3,5 điểm) Giải các phương trình sau a) b) c) d)Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trụcsố:Bài 3. (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về, xeđi với vận tốc 50km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tínhchiều dài quãng đường AB?Bài 4. (1,0 điểm) Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 m, chiềurộng 20 m, chiều cao là 2m. Lúc đầu hồ có nước và mực nước trong hồcách miệng hồ là 0,6m. Tính thể tích lượng nước đã có trong hồ.Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, hai đường cao BM và CN.a) Chứng minh: AMB ~ ANCb) Chứng minh: AMN ~ ABC vàc) Kẻ 2 đường cao ME và NF của tam giác AMN. Chứng minh: EF // BC - - - - - Hết - - - - - (Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi khi làm bài) HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án Điểm (3,5 điểm) Giải các phương trìnhBài1: 0,75 2 2  2x – 6x + 6x – x = 12  x = 12 Vậy: S = {12}a) 0,75  (x – 5)(2x – 3) = 0  x – 5 = 0 hoặc 2x – 3 = 0  x = 5 hoặc 2x = 3  x = 5 hoặc Vậy: S =b) 1,0   9x – 36 – 6x + 15 = 10x + 14  9x – 6x – 10x = 14 + 36 – 15  -7x = 35  x = -5c) Vậy: S = {-5}  (1) 1,0 ĐKXĐ: x ≠ 5 và x ≠ –5 (1)      2x = 0 hoặc x – 5 = 0d)  x = 0 (nhận) hoặc x = 5 (loại ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {0}Bài2: 1,0 S={xR/ x1} HS tự biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập phươ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: