Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Số trang: 15      Loại file: docx      Dung lượng: 457.72 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My PHÒNG GD &ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) LÝ TỰ TRỌNG TỔ KHTN Mức độ Tổng % điểmChương/ Đơn vị nhậnNội dung kiến thức – kiến thức đánh giá thức. năng lực NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Phân C1Chương thức đại 0,25 đ VI. số. 25 Phân Tính chất C2thức đại cơ bản 0,25 đ số. của phân(14 tiết = thức đại24,45%) số. Phép Bài 1 Bài 4 cộng và 1,0 đ 1,0 đ phép trừ phân thức đại số. Phép nhân và phép chia phân thức đại số. Phương C3, C4 trình bậc C5, C6Chương nhất một 1,0 đ VII. ẩn. 25 Phươngtrình bật Giải bài C7 nhất và toán bằng 0,25 đ hàm số cách lậpbậc nhất. phương(14 tiết = trình.24,45%) Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất. Hệ số C8 Bài 2 góc của 0,25 đ 1,0 đ đường thẳng. Cách tínhChương xác suất VIII. của biếnMở đầu cố bằng tỉ 15 về tính số.xác suấtcủa biến cố.(8 tiết = 14,5%) Mối liên C9, Bài 3 hệ giữa C10 1,0 đ xác suất 0,5 đ thực nghiệm với xác suất ứng dụng.Chương Hai tam C11 IX. giác đồng 0,25 đTam giác dạng. đồng 22,5 dạng.(13 tiết= 23,6%) Ba Bài trường 5a,b,c hợp đồng 2,0 đ dạng của hai tam giác. Định lý Pythagor e và ứng dụng. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.Chương Hình C12 X. chóp đều. 0,25 đ Một số Hình Bài 6 12,5 hình chóptứ 1,0 đ khối giác đều. trongthực tế.(6 tiết = 11%) 12TN + 1 3 TL TL + TL 1TL 18 TL Tỉ lệ 40,% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN: TOÁN - LỚP: 8 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiểm giá thức NB TH V VDC C - Phân thức đại số. Nhận1 h - Tính chất cơ bản của phân thức đại biết: 1TN ư số. - Phân 1TN ơ - Phép cộng và phép trừ phân thức thức đại n đại số. số. g - Tính 1TL V chất cơ I. bản của 1TL P phân h thức đại â số. n - Phép th cộng ứ phân c thức đại đ số. ại Hiểu: số - Phép . cộng phân thức đại số. Vận dụng cao: Phân thức đại số. C - Phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận2 h - Giải bài toán bằng cách lập phương biết: 3TN ư trình. - 1TN ơ - Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm Phương n số bậc nhất. trình bậc 1TN g - Hệ số góc của đường thẳng. nhất. V - Giải 1TN 1TL II ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: