Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 334.04 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam KỳPHÒNG GD - ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Chữ ký GT 1 STTTRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Toán 8Họ và tên: .......................................... Năm học: 2023 – 2024 Chữ ký GT 2 Số pháchLớp: 8/… SBD:...............Phòng: ..... Thời gian làm bài: 90 phútNgày kiểm tra ......./......./........... (Không kể thời gian giao đề) …………………………………………………………………………………………… ĐỀ CHÍNH THỨCĐiểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Số tờ ghi bằng số: …… Chữ ký GK 1 STT Số tờ ghi bằng chữ: ………………….. Mã đề (Nếu có) Chữ ký GK 2 Số phách 02 I. Trắc nghiệm: (3,0 diểm) ?+1 Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức là: ?+2 A. ? ≠ −2. B. x  −1 và ? ≠ −2. C. x  −1 . D. ? ≠ 0. Câu 2. Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? 6xz 2 y+z x A. . B. . C. x − 2 . D. . y 0 x +1 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (-1; 3) thuộc góc phần tư thứ: A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng ? = −3 − 5? là: A. 2. B. 1 C. -5 D. -3 Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một xe máy chuyển động với vận tốc 50km/h trong t giờ? ? 50 A. s = 50t B. s = C. t = 50s D. s = 50 ? ?? ?? ?? Câu 6 Cho Δ ABC và Δ MNP có = = thì? ?? ?? ?? A. Δ ABC ∼ Δ PMN. B. Δ ABC ∼ Δ NMP. C. Δ ABC ∼ Δ MNP. D. Δ ABC ∼ Δ MPN. Câu 7. Cho  ABC ~  DEF. Biết ̂ = 600 , ̂ = 500 . Số đo của góc F bằng ? ? 0 A. 70 B. 60 0 C. 500 D. 1100 Câu 8. Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? A. Cặp hình vuông. B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp hình thoi. D. Cặp hình bình hành. Câu 9: Hình nào là hình chóp tam giác đều trong mỗi hình dưới đây A. Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c. Câu 10. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều ?. ???? là Thí sinh không được viết vào khung này, vì đây là phách sẽ rọc mất đi………………………………………………………………………………………………… A. ???. B. ???. C. ???? D. ???.Câu 11. Mặt đáy của hình chóp tam giác đều là: A. Hình vuông B. tam giác đều C. tam giác cân D. hình chữ nhật.Câu 12. Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là: A. Tam giác đều B. Hình vuông C. Tam giác cân D. Hình chữ nhật.II. Tự luận: (7,0 điểm)Bài 1. Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số1; 2; 3; … ; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên. b) Tính xác suất của biến cố A: Rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 3.Bài 2.a) Giải phương trình: x+1= 3x – (x-2) ?−6 2 ?+3 ? b) Thực hiện phép tính: ? = ( 2 + ) : ( ? − ?−3) ? −3? 3−? c) Hai xe máy A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh, cách nhau 195 km, đingược chiều và gặp nhau sau 3 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: