Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 326.64 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang)I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: A CCâu 1: Với B 0 , D 0 . Hai phân thức và bằng nhau khi B D A.A.B = C.D. B.A.C = B.D. C.A: D = B: C. D. A.D = B.C. 1Câu 2: Phân thức đối của là x 2 1 1 1 A. . B. . C. x 2 D. x2 2 x x2 x 1Câu 3: Giá trị của phân thức tại x = 2 là x 1 1 A. 2 . B. . C. . D. -1. 2 2Câu 4: Nhiệt độ ( T 0 ) tại một số thời điểm (t) được ghi lại bởi bảng sauThời điểm (t) 5 8 12 18 23Nhiệt độ ( T ) 0 18 30 35 17 18Hãy chọn câu trả lời đúng A. Nhiệt độ T là hàm số của thời điểm t. B. Thời điểm t là hàm số của nhiệt độ T C. Nhiệt độ T tỉ lệ thuận với thời điểm t. D. Nhiệt độ T tỉ lệ nghịch với thời điểm t.Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x - 1 A. (0;1). B.(2 ; 3). C.(-2 ;-3). D. (-1 ;0).Câu 6: Trong những cặp hình cho ở hình vẽ dưới đây, có mấy cặp hình là hình đồng dạng? A. Không có cặp nào. B. 1 cặp. C. 2 cặp. D. 3 cặp.Câu 7: Bộ 3 đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác vuông A. 6cm, 8cm, 10m. B. 5cm, 12 cm, 13 cm. C. 3cm, 4cm, 6cm. D. 12cm, 15cm, 20cm.Câu 8 : Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều với nửa chuvi đáy p, trung đoạn d là 1 p A. S xq p.d . B. S xq p.d . C. S xq . D. S xq 2 p.d . 2 d Trang 1/2Câu 9: Công thức tính thể tích của hình chóp tứ giác đều là 1 A. V p.d B. V 2 p.h . C. V S.h . D. V S .h . 3(Với p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn, S là diện tích đáy, h là chiều cao của hình chóp).Câu 10: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều. B. Hình vuông. C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân.Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình chóp tam giác đều có đáy là hình tam giác đều. B. Hình chóp tứ giác đều có 3 mặt bên. C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả 8 cạnh. D. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình vuông.Câu 12: Gieo hai con xúc xắc. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Số chấm xuấthiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 3 chấm” A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)Bài 1:(1,75 điểm) x2 a) Tìm điều kiện xác định của phân thức . x2 b) Giải phương trình : -3x + 15 = 0. c) Xác định toạ độ điểm A, B trong hình bên.Bài 2: (1 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lậpphương trình: Bác Hưng có 600 triệu đồng. Bác đã dùng số tiềnđó để gửi tiết kiệm với lãi suất 5,2% một năm và đầu tư vào mua trái phiếu doanh nghiệpvới lãi suất 8,3% một năm. Sau một năm Bác thu được tiền lãi là 43,6 triệu đồng. Tính sốtiền mà Bác đã đầu tư vào mua trái phiếu doanh nghiệp?Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số y = 2x - 3 có đồ thị (d). a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Với giá trị nào của m thì đồ thị (d) của hàm số trên đi qua điểm N(m+1; 1).Bài 4: (2,25 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của AC với DB. a) Chứng minh: OAB OCD. b) Gọi M là trung điểm của OB, F là một điểm bất kỳ trên AB . FM cắt BC tại E . BA BC Chứng minh hệ thức : 4. BF BEBài 5: (1 điểm) Người ta làm một túi quà có dạng nhưhình vẽ: Tính diện tích phần giấy dùng làm túi quà và thể tíchcủa túi quà (Biết rằng mép dán không đáng kể). ----------------Hết------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang)I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: A CCâu 1: Với B 0 , D 0 . Hai phân thức và bằng nhau khi B D A.A.B = C.D. B.A.C = B.D. C.A: D = B: C. D. A.D = B.C. 1Câu 2: Phân thức đối của là x 2 1 1 1 A. . B. . C. x 2 D. x2 2 x x2 x 1Câu 3: Giá trị của phân thức tại x = 2 là x 1 1 A. 2 . B. . C. . D. -1. 2 2Câu 4: Nhiệt độ ( T 0 ) tại một số thời điểm (t) được ghi lại bởi bảng sauThời điểm (t) 5 8 12 18 23Nhiệt độ ( T ) 0 18 30 35 17 18Hãy chọn câu trả lời đúng A. Nhiệt độ T là hàm số của thời điểm t. B. Thời điểm t là hàm số của nhiệt độ T C. Nhiệt độ T tỉ lệ thuận với thời điểm t. D. Nhiệt độ T tỉ lệ nghịch với thời điểm t.Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x - 1 A. (0;1). B.(2 ; 3). C.(-2 ;-3). D. (-1 ;0).Câu 6: Trong những cặp hình cho ở hình vẽ dưới đây, có mấy cặp hình là hình đồng dạng? A. Không có cặp nào. B. 1 cặp. C. 2 cặp. D. 3 cặp.Câu 7: Bộ 3 đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác vuông A. 6cm, 8cm, 10m. B. 5cm, 12 cm, 13 cm. C. 3cm, 4cm, 6cm. D. 12cm, 15cm, 20cm.Câu 8 : Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều với nửa chuvi đáy p, trung đoạn d là 1 p A. S xq p.d . B. S xq p.d . C. S xq . D. S xq 2 p.d . 2 d Trang 1/2Câu 9: Công thức tính thể tích của hình chóp tứ giác đều là 1 A. V p.d B. V 2 p.h . C. V S.h . D. V S .h . 3(Với p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn, S là diện tích đáy, h là chiều cao của hình chóp).Câu 10: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều. B. Hình vuông. C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân.Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình chóp tam giác đều có đáy là hình tam giác đều. B. Hình chóp tứ giác đều có 3 mặt bên. C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả 8 cạnh. D. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình vuông.Câu 12: Gieo hai con xúc xắc. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố “Số chấm xuấthiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 3 chấm” A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)Bài 1:(1,75 điểm) x2 a) Tìm điều kiện xác định của phân thức . x2 b) Giải phương trình : -3x + 15 = 0. c) Xác định toạ độ điểm A, B trong hình bên.Bài 2: (1 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lậpphương trình: Bác Hưng có 600 triệu đồng. Bác đã dùng số tiềnđó để gửi tiết kiệm với lãi suất 5,2% một năm và đầu tư vào mua trái phiếu doanh nghiệpvới lãi suất 8,3% một năm. Sau một năm Bác thu được tiền lãi là 43,6 triệu đồng. Tính sốtiền mà Bác đã đầu tư vào mua trái phiếu doanh nghiệp?Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số y = 2x - 3 có đồ thị (d). a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Với giá trị nào của m thì đồ thị (d) của hàm số trên đi qua điểm N(m+1; 1).Bài 4: (2,25 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của AC với DB. a) Chứng minh: OAB OCD. b) Gọi M là trung điểm của OB, F là một điểm bất kỳ trên AB . FM cắt BC tại E . BA BC Chứng minh hệ thức : 4. BF BEBài 5: (1 điểm) Người ta làm một túi quà có dạng nhưhình vẽ: Tính diện tích phần giấy dùng làm túi quà và thể tíchcủa túi quà (Biết rằng mép dán không đáng kể). ----------------Hết------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 môn Toán 8 Kiểm tra HK2 môn Toán lớp 8 Đề thi trường THCS Nguyễn Du Giá trị của phân thức Diện tích xung quanh của hình chópTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 291 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 275 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 190 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 182 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0