Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 145.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bàiCâu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là: A. x2 - 3x + 5 = 0. B. x2 - 3y + 2 = 0. C. 2x 2 - 3y + z = 0 . D. x2 + 5x − 1 = 0 .Câu 2: Trong các hệ phương trình sau, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là: x +y =3 x3 +y3 =1 3x +y =3 3x +y - z =3A. . B. . C. . D. . x2 − y2 =7 x + y =2 2x − y =7 2x − y +z =7Câu 3: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 3 = 0, ta có:A. x1 + x2 = - 2; x1x2 = - 3. B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3.C. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = - 3. D. x1 + x2 = -2; x1x2 = 3.Câu 4: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x2 là: A. (0; 3). B. (1; 3). C. (3; 1). D. (-3; 0).Câu 5: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là: A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc bẹt.Câu 6: Trong các hình sau, hình nội tiếp được đường tròn là: A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bàiBài 1: (1,5 điểm ) Giải các hệ phương trình và phương trình sau: 2x + y = 5 a) . b) 2 x 2 − 3x +1 = 0 . c) x 4 - 10x 2 + 9 = 0 . x−y =4Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = 2x + 3 có đồ thị (d). a) Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d).Bài 3: (1,0 điểm) Một ô tô đi từ địa điểm A đến địa điểm B, đường dài 100 km. Lúc về vận tốc tăng thêm10 km/h do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của ô tô lúc đi.Bài 4: (2,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm (O; R), kẻ hai tiếp tuyến AB và AC tới (O), (B,C là các tiếp điểm). Kẻ cát tuyến ADE không đi qua O. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được một đường tròn. b) Chứng minh AB2 = AE . AD. IB FB c) Gọi I là trung điểm của DE, F là giao điểm của BC và DE. Chứng minh = . IC FCBài 5: (1,0 điểm) Cho phương trình bậc hai x2 2(m 1) x + m - 3 = 0 (với m là tham số) (1)a/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. −x − x − 3b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức N = x 2 x 2 + 3x + 3x − 1 1 2 1 2 1 2đạt giá trị nhỏ nhất. ------------ HẾT ------------ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 A C C B A D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm ) Giải các hệ phương trình và phương trình sau: 2x + y = 5 a) b) 2 x 2 − 3x +1 = 0 c) x 4 - 10x 2 + 9 = 0 x−y =4 Bài Câu Nội dung Điểm 2x + y = 5 3x = 9 x =3 a) a) x−y =4 x−y =4 y = −1 0,25 x 2 2 x 2 − 3x +1 = 0 Ta có a + b + c = 2 – 3 + 1 = 0. 0,25 b) 1 Nên phương trình có hai nghiệm : x1 = 1 và x2 = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bàiCâu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là: A. x2 - 3x + 5 = 0. B. x2 - 3y + 2 = 0. C. 2x 2 - 3y + z = 0 . D. x2 + 5x − 1 = 0 .Câu 2: Trong các hệ phương trình sau, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là: x +y =3 x3 +y3 =1 3x +y =3 3x +y - z =3A. . B. . C. . D. . x2 − y2 =7 x + y =2 2x − y =7 2x − y +z =7Câu 3: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 3 = 0, ta có:A. x1 + x2 = - 2; x1x2 = - 3. B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3.C. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = - 3. D. x1 + x2 = -2; x1x2 = 3.Câu 4: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x2 là: A. (0; 3). B. (1; 3). C. (3; 1). D. (-3; 0).Câu 5: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là: A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc bẹt.Câu 6: Trong các hình sau, hình nội tiếp được đường tròn là: A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bàiBài 1: (1,5 điểm ) Giải các hệ phương trình và phương trình sau: 2x + y = 5 a) . b) 2 x 2 − 3x +1 = 0 . c) x 4 - 10x 2 + 9 = 0 . x−y =4Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = 2x + 3 có đồ thị (d). a) Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d).Bài 3: (1,0 điểm) Một ô tô đi từ địa điểm A đến địa điểm B, đường dài 100 km. Lúc về vận tốc tăng thêm10 km/h do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của ô tô lúc đi.Bài 4: (2,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm (O; R), kẻ hai tiếp tuyến AB và AC tới (O), (B,C là các tiếp điểm). Kẻ cát tuyến ADE không đi qua O. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được một đường tròn. b) Chứng minh AB2 = AE . AD. IB FB c) Gọi I là trung điểm của DE, F là giao điểm của BC và DE. Chứng minh = . IC FCBài 5: (1,0 điểm) Cho phương trình bậc hai x2 2(m 1) x + m - 3 = 0 (với m là tham số) (1)a/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. −x − x − 3b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức N = x 2 x 2 + 3x + 3x − 1 1 2 1 2 1 2đạt giá trị nhỏ nhất. ------------ HẾT ------------ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 A C C B A D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm ) Giải các hệ phương trình và phương trình sau: 2x + y = 5 a) b) 2 x 2 − 3x +1 = 0 c) x 4 - 10x 2 + 9 = 0 x−y =4 Bài Câu Nội dung Điểm 2x + y = 5 3x = 9 x =3 a) a) x−y =4 x−y =4 y = −1 0,25 x 2 2 x 2 − 3x +1 = 0 Ta có a + b + c = 2 – 3 + 1 = 0. 0,25 b) 1 Nên phương trình có hai nghiệm : x1 = 1 và x2 = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi HK2 Toán lớp 9 Ôn thi HK2 Toán lớp 9 Bài tập Toán lớp 9 Phương trình bậc hai một ẩ Giải phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 463 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 264 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 223 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 188 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 184 0 0 -
7 trang 177 0 0
-
4 trang 173 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 157 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 152 0 0