Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 415.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái NguyênĐiểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo ĐỀ BÀIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: 3x + 2y = 8Câu 1: Hệ phương trình: có nghiệm là 5x − 2y = 8 x=2 x=2 x = −2 x=2 A. B. C. D. y =1 y = −1 y =1 y=3Câu 2: Hàm số y = −2x : 2 A. Nghịch biến trên R. B. Đồng biến trên R. C. Nghịch biến khi x > 0, đồng biến khi x < 0. D. Nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0.Câu 3: Cho hàm số y = ax2, đồ thị hàm số là một parabol đi qua điểm M(-1;1)thì có hệ số a là A. 1. B. -1. C. 2. D. 3.Câu 4: Phương trình bậc hai 2x2 – x – 1 = 0 có hệ số a,b,c lần lượt là A. 2; 1; 1. B. 2; -1; -1. C. 2; 1; -1. D. 2; -1; 1.Câu 5: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc tù. D. góc bẹt.Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 60 0 thì số đo gócC bằng A. 900 . B. 600. C. 300. D. 1200.Câu 7: Một hình trụ có chu vi đáy là 15cm, diện tích xung quanh bằng 360 cm2.Khi đó chiều cao của hình trụ là A. 12cm. B. 24cm. C. 6cm. D. 36cm.Câu 8: Một bể nước hình trụ cao 2m, bán kính đáy 1m có thể tích là A. π (m3 ) . B. 3 π (m3 ) . C. 2 π (m3 ) . D. 4 π (m3 ) .PHẦN II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)Câu 9 (1,5 điểm): Không dùng máy tính cầm tay, giải các phương trình và hệphương trình sau: a) 2x2 – 5x + 2 = 0 3x y 5 b) x 2y 3Câu 10 (1,0 điểm): Đồ thị hàm số y = ax2 và đường thẳng y = -5x + 3 cùng điqua điểm có hoành độ là 1. Tìm giá trị của a.Câu 11 (1,0 điểm): Cho phương trình x2 – 2 (m + 1)x + 2m = 0 (1), m là tham số. a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Giả sử x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của m biết: x1 + x 2 − 4m = 0 . 2 2 2Câu 12 (1,5 điểm): Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từA đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 10 km/h, do đónó đến B trước xe khách 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cáchAB là 100 km.Câu 13 (1,0 điểm): Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC bằng nhau. Qua A vẽmột cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt đường tròn (O) ở E. Chứng minh rằng AB2 = AD.AE.Câu 14 (2,0 điểm): Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R, bán kínhOC vuông góc với AB. M là một điểm trên cung nhỏ BC, AM cắt CO tại N. a) Chứng minh tứ giác OBMN nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh AM.AN = 2R2 ....................HẾT.....................PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊNTRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 9I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B A D B CII. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Đáp án Điểm a) Ta có ∆ = (-5) – 4.2.2 = 9 2 0,25 Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt: 5 9 5 9 1 x1 = 2; x2 = 2.2 2.2 2 0,5 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2; . 2 3x y 5 b) x 2y 3 9 6 x 2 y 10 x 2y 3 7x = 7 y = 5 − 3x x =1 0,5 y=2 Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1; 2) 0,25 Đặt điều kiện cho a khác 0 Vì đồ thị hàm số y = ax2 và đường thẳng y = -5x + 3 cùng đi qua điểm có hoành độ là 1 nên ta thay x = 1 vào phương trình hoành độ giao đi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: