Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 187.54 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông HưngPHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn : Toán 9 Thời gian làm bài : 120 phút Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao CộngChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TNKQ TL TL KQChủ đề 1 Biết giải hệ PT Hệ PT bậc nhất một cách thành2 ẩn thạoSố câu 1 1 2Số điểm 1 0,5 1,5Tỉ lệ % 10% 5% 15%Chủ đề 2 Nhận biết, Biết giải phương Tìm ĐK PT có Phương trình phương trình trình bậc hai nghiệmbậc hai bậc hai, tổng và tích 2 nghiệm PT thông qua Vi-étSố câu 1 1 1 3Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30%Chủ đề 3 Quan hệ đường Vận dụng kt 2Đường tròn kính và dây cung, tam giác đồng so sánh hai cung. dạng để c/m đẳng Chứng minh tứ thức giác nội tiếp, giải bài toán liên quan.Số câu 1 1 1 3Số điểm 1 1 1 3Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30%Chủ đề 4 Biết giải bài toánGiải bài toán bằng cách lập PT.bằng cách lập Hoặc hệ PTPT, hệ PTSố câu 1 1Số điểm 2,5 2,5Tỉ lệ % 25% 25%Tổng số câu 1 3 5 9Tổng số điểm 1 3 6 10Tỉ lệ % 10% 30% 60% 100%PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn : Toán 9 Thời gian làm bài : 120 phút Bài 1. (2,0 điểm) 2 x  3 y  1 a. Giải hệ phương trình sau:   x  4 y  7 b. Giải phương trình: x2 – 5x + 4 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: 2 x 2  3x  m  0 (1) a. Giải phương trình (1) khi m =1 b. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt Bài 3( 2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm2. Nếu tăng chiều rộng thêm 3 cm và tăng chiều dài tăng thêm 3 cm thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 48 cm2. Tính các kích thước ban đầu của hình chữ nhật. Bài 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C ), AE cắt CD tại F. Chứng minh: a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) AE.AF = AC2. c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định. Bài 5:( 0,5 điểm) :  2 1 2  5  x  5  2  y  3 Giải hệ phương trình:  x  x ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: