Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 249.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức và hình thành câu hỏi Mức độ Thông hiểu Vận dụng Tổng Nhận biết Thấp CaoChủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL1. Hệ phương Nhận biết phương Giải được hpttrình bậc nhất trình bậc nhất hai bậc nhất hai ẩn.hai ẩn. Bài ẩn và nghiệm tổng Giải bài toántoán thực tế quát.Nghiệm và số thực tế về hàm sốhàm số bậc nghiệm của HPT. bậc nhấtnhất.Số câu 5 2 5 2Số điểm 1 1 1 12. Hàm số Hàm số đồng biến, Điều kiện để PT Ứng dụng Viét,y=ax2. nghịch biến. có nghiệm, cho Giải bài toánPhương trình Nghiệm, ∆ , số nghiệm tính thambậc hai một nghiệm của PT số. Giải pt.ẩn bậc hai.Số câu 3 1 2 1 2 5 4Số điểm 0.6 0.5 0.4 0.5 1 1 23. BĐT CM BĐT 2 2 1 14.Góc với Diện tích hình Tam giác đồng CM phân giácđường tròn quạt tròn.Vẽ hình. dạng, chứng của góc CM tứ giác nội minh đẳng thức. tiếpSố câu 1 1 1 1 1 2 3Số điểm 0.2 1.25 0.2 0.75 1 0.4 35.hình trụ Công thức tínhhình nón hình diện tích hình nón,cầu thể tích hình trụ, diện tích mặt cầuSố câu 3 3Số điểm 0.6 0.6Tổng số câu 12 2 3 3 3 2 15 10Tổng số điểm 2.4 1.75 0.6 1,75 2.5 1 3 7Tỉ lệ % 24% 22.5% 6% 17,5% 25% 10% 30% 70 % UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi viết vào tờ giấy thi: 3x 6 Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: là 2x 3y 7 A. x = 2; y = 2 B. x = 2; y = 1 C. x = 2; y = 3 D. x = 2; y = 4 ax + 3 y = 4 Câu 2: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phương trình có x + by = −2 nghiệm (- 1; 2) a=2 a=2 a=2 a = −2 B. A. 1 b=0 C. 1 D. 1 b= b=− b=− 2 2 2 ( 2 − a) x − y +1 = 0 Câu 3: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình vô nghiệm ax − y − 3 = 0 A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 Câu 4: Hàm số y = − x nghịch biến khi 2 A. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 Câu 5: Cho hàm số y = ax ( a 0 ) có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A ( −4; −1) 2 thuộc (P) ta có kết quả sau A. a = −16 1 1 D. Một kết quả khác B. a = C. a = − 16 16 Câu 6: Phương trình x + x + 1 = 0 có tập nghiệm là 2 A. { −1} B. 1 1 C. − D. −1; − 2 2 Câu 7: Số nghiệm của phương trình : x + 5 x + 4 = 0 4 2 A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm Câu 8. Với giá trị nào của m thì phương trình x − (3m + 1) x + m − 5 = 0 có 1 nghiệm x = −1 2 A. m = 1 5 5 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: