![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo)
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 75.51 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo) UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc RẠNG ĐÔNG ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 9 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai hàm số: và a) Vẽ đồ thị của hai hàm số (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toánBài 2: (1,5 điểm) ) Cho phương trình: .Không giải phương trình. a) Tính tổng và tích của hai nghiệm ở phương trình trên. b) Tính giá trị của biểu thức .Bài 3: (1,5 điểm) Năm ngoái, hai nhà máy A và B sản xuất được 500 tấn thép. Năm nay, dodịch Covid-19 nên nhà máy A sản xuất giảm 15% số tấn thép so với năm trước và nhà máyB sản xuất giảm 10% số tấn thép so với năm trước nên cả hai nhà máy sản xuất được 437tấn thép.Hỏi năm ngoái mỗi nhà máy sản xuất được bao nhiêu tấn thép?Bài 4: (1,0 điểm) Cửa hàng đồng giá 40 000 đồng một món có chương trình giảm giá 20%cho một món hàng và nếu khách hàng mua 5 món trở lên thì từ món thứ 5 trở đi khách hàngchỉ phải trả 60% giá niêm yết. a) Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng. b) Nếu có khách hàng đã trả 272 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu mónhàng ? A mBài 5: (1,0 điểm) Theo hình vẽ bên, hãy tính: 900 a) Độ dài cung tròn AmB. B O 2cm b) Diện tích hình viên phân AmB (phần gạch chéo trong hình vẽ) ( kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân)Bài 6: (3,0 điểm) Cho nhọn (AB < AC).Vẽ đường tròn (O; R) đường kính BC cắt hai cạnhAB, AC lần lượt tại E và D.Gọi H là giao điểm của BD và CE. 0 a) Chứng minh: BÊC = 90 và tứ giác AEHD nội tiếp b) Tia DE cắt đường thẳng BC tại S. Chứng minh: và SE.SD = SB.SC c) Tia AH cắt BC tại F. Chứng minh: FÊC = FÂC và tứ giác OFED nội tiếp và -------------Hết------------- UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc RẠNG ĐÔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 9Bài Đáp án Điểm1 21a + Bảng giá trị đúng 0,5 0,5 + Vẽ ĐTHS đúng1b Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là 0,25 0,25 0,25 0,252 1,52a (a = 1; b = - 5; c = - 2) Tính nên pt có 2 nghiệm 0,25 Theo định lý Vi – ét, ta có. 0,25 0,252b 0,25 0,25 0,253 Gọi x (tấn) là số tấn thép nhà máy A năm ngoái sản xuất ( x > 0) 0,25 Gọi y (tấn) là số tấn thép nhà máy B năm ngoái sản xuất ( y > 0) 0,25 Tổng số thép hai nhà máy sản xuất là 500 tấn ta có phương trình: x+y = 500 (1) 0,25 Số tấn thép nhà máy A năm nay sản xuất là x(1 - 15%) = 0,85x Số tấn thép nhà máy B năm nay sản xuất là y(1 - 10%) = 0,9y 0,25 Tổng số thép hai nhà máy năm nay sản xuất là 437 tấn ta có phương trình: 0,85x + 0,9y = 437 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt: 0,25 Vậy năm ngoái, nhà máy A sản xuất được 260 tấn thép và nhà máy B sản xuất được 240 tấn thép 0,254 1,04a Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng. đồng 0,54b Nếu có khách hàng đã trả 272 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món hàng ? 0,25 Vậy khách hàng đã mua được 3 + 7 = 10 món hàng. 0,255 1,0 A m5a 900 l = 3,14 (cm) O 2cm B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo) UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc RẠNG ĐÔNG ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 9 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai hàm số: và a) Vẽ đồ thị của hai hàm số (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toánBài 2: (1,5 điểm) ) Cho phương trình: .Không giải phương trình. a) Tính tổng và tích của hai nghiệm ở phương trình trên. b) Tính giá trị của biểu thức .Bài 3: (1,5 điểm) Năm ngoái, hai nhà máy A và B sản xuất được 500 tấn thép. Năm nay, dodịch Covid-19 nên nhà máy A sản xuất giảm 15% số tấn thép so với năm trước và nhà máyB sản xuất giảm 10% số tấn thép so với năm trước nên cả hai nhà máy sản xuất được 437tấn thép.Hỏi năm ngoái mỗi nhà máy sản xuất được bao nhiêu tấn thép?Bài 4: (1,0 điểm) Cửa hàng đồng giá 40 000 đồng một món có chương trình giảm giá 20%cho một món hàng và nếu khách hàng mua 5 món trở lên thì từ món thứ 5 trở đi khách hàngchỉ phải trả 60% giá niêm yết. a) Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng. b) Nếu có khách hàng đã trả 272 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu mónhàng ? A mBài 5: (1,0 điểm) Theo hình vẽ bên, hãy tính: 900 a) Độ dài cung tròn AmB. B O 2cm b) Diện tích hình viên phân AmB (phần gạch chéo trong hình vẽ) ( kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân)Bài 6: (3,0 điểm) Cho nhọn (AB < AC).Vẽ đường tròn (O; R) đường kính BC cắt hai cạnhAB, AC lần lượt tại E và D.Gọi H là giao điểm của BD và CE. 0 a) Chứng minh: BÊC = 90 và tứ giác AEHD nội tiếp b) Tia DE cắt đường thẳng BC tại S. Chứng minh: và SE.SD = SB.SC c) Tia AH cắt BC tại F. Chứng minh: FÊC = FÂC và tứ giác OFED nội tiếp và -------------Hết------------- UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc RẠNG ĐÔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 9Bài Đáp án Điểm1 21a + Bảng giá trị đúng 0,5 0,5 + Vẽ ĐTHS đúng1b Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là 0,25 0,25 0,25 0,252 1,52a (a = 1; b = - 5; c = - 2) Tính nên pt có 2 nghiệm 0,25 Theo định lý Vi – ét, ta có. 0,25 0,252b 0,25 0,25 0,253 Gọi x (tấn) là số tấn thép nhà máy A năm ngoái sản xuất ( x > 0) 0,25 Gọi y (tấn) là số tấn thép nhà máy B năm ngoái sản xuất ( y > 0) 0,25 Tổng số thép hai nhà máy sản xuất là 500 tấn ta có phương trình: x+y = 500 (1) 0,25 Số tấn thép nhà máy A năm nay sản xuất là x(1 - 15%) = 0,85x Số tấn thép nhà máy B năm nay sản xuất là y(1 - 10%) = 0,9y 0,25 Tổng số thép hai nhà máy năm nay sản xuất là 437 tấn ta có phương trình: 0,85x + 0,9y = 437 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt: 0,25 Vậy năm ngoái, nhà máy A sản xuất được 260 tấn thép và nhà máy B sản xuất được 240 tấn thép 0,254 1,04a Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng. đồng 0,54b Nếu có khách hàng đã trả 272 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món hàng ? 0,25 Vậy khách hàng đã mua được 3 + 7 = 10 món hàng. 0,255 1,0 A m5a 900 l = 3,14 (cm) O 2cm B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 Kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 Giải phương trình Mặt phẳng tọa độTài liệu liên quan:
-
9 trang 493 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 290 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 275 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 210 0 0 -
4 trang 190 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
7 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 180 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0