Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 346.73 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN TOÁN 9 (Thời gian làm bài 90 phút) MA TRẬN Cấp độ Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD caoChủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhận biết Giải HPT- Hệ PT bậc nghiệm PT, bậc nhấtnhất 2 ẩn HPT bậc nhất một ẩn hai ẩn 2 0,4 1 0,5 2 0,4 1 0,5 2. Nhận biết H/SVẽ được Biết XĐ CM được- HS y = ax2 y =ax2 (a ≠ 0) h/s y=ax2 giá trị của PT luôn(a ≠ 0) đồng biến, (a ≠ 0). HS có- Phương nghịch biếnGiải được y = ax2 nghiệmtrình bậc khi nào, tổng PT bậc (a ≠ 0), VD vợi mọihai 2 nghiệm PT hai công thức m thông qua Vi- nghiệm để ét tìm m 4 0,8 2 1,0 3 0,6 1 0,5 7 1,4 3 1,5 3. Nhận biết Biết vẽ Biết tính Hiểu ChứngĐường tròn được số đo hình góc của tứ cách minh các của cung, độchính xác giác nội chứng góc bằng dài cung tròn, tiếp. minh tứ nhau, các so sánh các giác nội hệ thức góc tiếp 2 0,4 0,25 1 0,2 1 0,75 2 2,0 3 0,6 3 3,0 4. Biết giảiGiải bài bài toántoán bằng bằngcách lập PT cách lập PT. 1 1,0 1 1,0 5. Biết tính thể Biết tínhHình trụ, tích hình cầu diện tíchhình nón, xunghình cầu quanh hình nón 2 0,4 1 0,2 3 0,6 6. CMBất đẳng đượcthức BĐT 2 1 1 1Tg số câu 10 3 5 2 3 2 15 10Tg số điểm 2 1,75 1,0 1,75 2,5 1 3 7Tỉ lệ % 20% 17,5% 10% 17,5% 25% 10% 30% 70% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN TOÁN 9 (Thời gian làm bài 90 phút)I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng viết vào bài làm:Câu 1. Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x - 10y = –3? A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0) 2 x − 3 y = 3Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình  là: x + 3y = 6 A.(2;1) B.( 3;1) C. (1;3) D.(3; -1)Câu 3. Phương trình x2 - 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là: A.8 B.-7 C.7 D.3,5Câu 4. Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm (- 1 ; 3 ) là: A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2Câu 5. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng y = x và y = -x+2 là: A. (1;1) B. (-1;-1) C. (2; 2) D. (-2; -2)Câu 6. Phương trình mx - x + 1 = 0 ( m ≠ 0 ) có nghiệm khi 2 1 1 −1 1 A. m ≤ B. m = C. m < D. m ≥ 4 4 4 4Câu 7. Phương trình 7x2 – 12x + 5 = 0 có hai nghiệm là: 5 5 5 5 A. x1 =1; x2 = B. x1= -1; x2 = C. x1= 1; x2 = − D. x1= 1; x2 = 7 7 7 6Câu 8. Cho hàm số y = - 2x2. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0. B. Hàm số trên luôn luôn đồng biến. C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến.Câu 9. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có  = 500; B = 700 . Khi đó C - D bằng: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: