Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 377.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh YênPHÒNG GDĐT VĨNH YÊNTRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9. (Thời gian làm bài: 90 phút)A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ hai Biết cách tìm công thức Biết cách giải hệ Vận dụng được các phương nghiệm tổng quát và vẽ phương trình bằng phương pháp giải hệ trình bậc đường biểu diễn tập phương pháp thế, phương trình bậc nhất nhất hai nghiệm của một phương cộng đại số hai ẩn vào làm bài tập. ẩn trình bậc nhất hai ẩn. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 đ 1, đ 2đ Vận dụng tốt công Tính giá trị của hàm số thức nghiệm, công Giải phương trình bạc tương ứng với giá trị Hàm số y thức nghiệm thu gọn, hai và các bài tập liên cho trước của biến số. = ax2(a ≠ sử dụng triệt để công quan. - Tính được giá trị của 0) thức này trong mọi Giải bài toán bằng cách hàm số tương ứng với trường hợp có thể để lập hệ phương trình, giá trị cho trước của làm cho việc tính phương trình. biến số. toán giản đơn hơn. Số câu 3 1 2 6 Số điểm 1,5 đ 1,5 đ 1,5 đ 4,5 đ Góc với So sánh hai dây khi biết Các loại góc với đườngtrò mối quan hệ giữa hai đường tròn và áp Chứng minh được tứ n dây và tính toán dụng được định lí vào giác nội tiếp. Các câu tính toán hỏi liên quan. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 3,0 đ 3,5 đ TS câu 4 1 4 9 hỏi TS điểm 2,0 đ 2,5 đ 5,5 đ 10 đ PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. 2mx + y = 2 Câu 1. Cho hệ phương trình với m là tham số. Giá trị của m để hệ phương trình vô 8x − y = 1 nghiệm là A. m = 2. B. m = 4. C. m = −4. D. m = 8. Câu 2. Hàm số y = ( 3 − 2m ) x nghịch biến khi x > 0 nếu: 2 3 3 3 3 A. m = B. m C. m < D. m > 2 2 2 2 Câu 3. Phương trình x − mx − 3 = 0 có một nghiệm x = 3 , nghiệm còn lại là 2 A. −3. B. −1. C. 1; D. 0; Câu 4. Cho đường tròn ( O;5 cm ) và dây cung AB. Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 3 cm. Độ dài dây AB bằng: A. AB = 8 ( cm ) . B. AB = 5 ( cm ) . C. AB = 4 ( cm ) . D. AB = 16 ( cm ) . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). 3x − y = 5 Câu 1 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2x + 3y = 7 Câu 2 (2,5 điểm). Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 2m + 3 = 0 (1) (x là ẩn, m là tham số). a) Giải phương trình khi m = 2. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. c) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho P = x12 + x2 − 6 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất. 2 Câu 3 (1,0 điểm). Hai ô tô A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh cách nhau 150 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 5 km/h và vận tốc của ô tô B giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô tô A bằng 2 lần vận tốc của ô tô B. Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn ( O ) đường kính AB cố định, điểm I nằm trên đoạn OA sao cho I không trùng với A và O. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I . Gọi C là điểm tùy ý trên cung lớn MN sao cho C không trùng với M , N và B . Đường thẳng AC cắt đường thẳng MN tại E. a) Chứng minh IECB là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AM 2 = AC. AE. c) Xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ điểm N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ nhất. Câu 5 (0,5 điểm). Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a > b; ab = 4 . a 2 + b2 + 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của P = a −b ………………………Hết………………………… (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh YênPHÒNG GDĐT VĨNH YÊNTRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9. (Thời gian làm bài: 90 phút)A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ hai Biết cách tìm công thức Biết cách giải hệ Vận dụng được các phương nghiệm tổng quát và vẽ phương trình bằng phương pháp giải hệ trình bậc đường biểu diễn tập phương pháp thế, phương trình bậc nhất nhất hai nghiệm của một phương cộng đại số hai ẩn vào làm bài tập. ẩn trình bậc nhất hai ẩn. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 đ 1, đ 2đ Vận dụng tốt công Tính giá trị của hàm số thức nghiệm, công Giải phương trình bạc tương ứng với giá trị Hàm số y thức nghiệm thu gọn, hai và các bài tập liên cho trước của biến số. = ax2(a ≠ sử dụng triệt để công quan. - Tính được giá trị của 0) thức này trong mọi Giải bài toán bằng cách hàm số tương ứng với trường hợp có thể để lập hệ phương trình, giá trị cho trước của làm cho việc tính phương trình. biến số. toán giản đơn hơn. Số câu 3 1 2 6 Số điểm 1,5 đ 1,5 đ 1,5 đ 4,5 đ Góc với So sánh hai dây khi biết Các loại góc với đườngtrò mối quan hệ giữa hai đường tròn và áp Chứng minh được tứ n dây và tính toán dụng được định lí vào giác nội tiếp. Các câu tính toán hỏi liên quan. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 3,0 đ 3,5 đ TS câu 4 1 4 9 hỏi TS điểm 2,0 đ 2,5 đ 5,5 đ 10 đ PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. 2mx + y = 2 Câu 1. Cho hệ phương trình với m là tham số. Giá trị của m để hệ phương trình vô 8x − y = 1 nghiệm là A. m = 2. B. m = 4. C. m = −4. D. m = 8. Câu 2. Hàm số y = ( 3 − 2m ) x nghịch biến khi x > 0 nếu: 2 3 3 3 3 A. m = B. m C. m < D. m > 2 2 2 2 Câu 3. Phương trình x − mx − 3 = 0 có một nghiệm x = 3 , nghiệm còn lại là 2 A. −3. B. −1. C. 1; D. 0; Câu 4. Cho đường tròn ( O;5 cm ) và dây cung AB. Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 3 cm. Độ dài dây AB bằng: A. AB = 8 ( cm ) . B. AB = 5 ( cm ) . C. AB = 4 ( cm ) . D. AB = 16 ( cm ) . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). 3x − y = 5 Câu 1 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2x + 3y = 7 Câu 2 (2,5 điểm). Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 2m + 3 = 0 (1) (x là ẩn, m là tham số). a) Giải phương trình khi m = 2. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. c) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho P = x12 + x2 − 6 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất. 2 Câu 3 (1,0 điểm). Hai ô tô A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh cách nhau 150 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 5 km/h và vận tốc của ô tô B giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô tô A bằng 2 lần vận tốc của ô tô B. Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn ( O ) đường kính AB cố định, điểm I nằm trên đoạn OA sao cho I không trùng với A và O. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I . Gọi C là điểm tùy ý trên cung lớn MN sao cho C không trùng với M , N và B . Đường thẳng AC cắt đường thẳng MN tại E. a) Chứng minh IECB là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AM 2 = AC. AE. c) Xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ điểm N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ nhất. Câu 5 (0,5 điểm). Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a > b; ab = 4 . a 2 + b2 + 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của P = a −b ………………………Hết………………………… (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi HK2 Toán lớp 9 Đề thi trường THCS Đồng Tâm Rút gọn phân thức Giải hệ phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
23 trang 228 0 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 163 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0