Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 409.75 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên PhướcTrường THCSQuang Trung KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024Họ và tên: MÔN: Toán – LỚP: 9……………………………Lớp… Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng nhất.Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trìnhA. (-1; -2). B. (3; 4). C. . D. (1; 2).Câu 2: Phương trình là phương trình bậc hai khiA. . B. . C. . D. . 2Câu 3: Phương trình 2x - 5x + 2 = 0 có biệt thức (delta) bằngA. 9. B. 3. C. -41. D. 21. 2Câu 4: Phương trình ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là +A. x1 = 1; x2 = . B. x1 = - 1; x2 = . C. x1 = 1; x2 = - . D. x1 = -1; x2 = - .Câu 5: Nếu u + v = 6 và uv = 8 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trìnhA. X2 6X + 8 = 0. B. X2 – 6X – 8 = 0. C. X2 + 6X 8 = 0. D. X2 + 6X + 8 = 0.Câu 6: Số đo của góc nội tiếp chắn cung MN bằng 300. Vậy số đo cung MN làA. 150. B. 1500. C. 600. D. 900.Câu 7: Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 320 thì số đo cung bị chắn bằngA. 320. B. 640. C. 580. D. 160.Câu 8: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình vuông.Câu 9: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và thì bằngA. 1100. B. 700. C. 2500. D. 900.Câu 10: Độ dài đường tròn (O; 4 cm) bằngA. 8π cm. B. 2π cm. C. 16π cm. D. 4π cm. 0Câu 11: Độ dài cung 60 của một đường tròn có bán kính 6 cm bằngA. 6π cm. B. 60π cm. C. π cm. D. 2π cm.Câu 12: Hình trụ có chiều cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì diện tích xung quanh làA. 48π cm2. B. 24π cm2. C. 6π cm2. D. 96π cm2.PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)Bài 1: (1,5 điểm) a) Cho hàm số . Tính các giá trị b) Giải phương trình.Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình (m là tham số) (1) a) Xác định các hệ số a, b, c của phương trình (1). b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thứcBài 3: (1,0 điểm) Tìm m để phương trình (m là tham số) có bốn nghiệm phân biệt.Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BD và CF của tam giác. a) Giải thích vì sao tứ giác BFDC nội tiếp đường tròn? Xác định tâm O của đường tròn đó. b) Chứng minh: . c) Cho biết DC = R, BC = 2R. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ DC, bánkính OC, bán kính OD của (O) theo R. BÀI LÀMPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp ánPHẦN II. TỰ LUẬN…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN- LỚP 9PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A A D C B D B A D A Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm, sai trừ mỗi câu 0,25 điểmPHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Nội dung ĐiểmBài 1 a) Cho hàm số .(1,5đ) Tính đúng: 0,25 0,25 b) Giải phương trình Đặt khi đó phương trình (1) trở thành: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: