Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 314.52 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ PHÒNG GD - ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Chữ ký GT 1 STT TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Toán 9Họ và tên: .......................................... Năm học: 2023 – 2024 Chữ ký GT 2 Số pháchLớp: 9/… SBD:...............Phòng: ..... Thời gian làm bài: 90 phútNgày kiểm tra ......./......./........... (Không kể thời gian giao đề) …………………………………………………………………………………………… ĐỀ CHÍNH THỨCĐiểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Số tờ ghi bằng số: …… Chữ ký GK 1 STT Số tờ ghi bằng chữ: ………………….. Mã đề (Nếu có) Chữ ký GK 2 Số phách 01 TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là A. vô nghiệm. B. vô số nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 2. Hàm số y = mx (m là tham số) đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu 2 A. m < 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m ≠0. Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax là một parabol đỉnh O nằm dưới trục hoành nếu 2 A. a > 0. B. a < 0. C. a ≠ 0. D. a ∈ R. Câu 4. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆’ (đenta phảy) là 2 A. ∆’ = b’2 – ac. B. ∆’ = b’2 – 4ac. C. ∆’ = b’2 + 4ac. D. ∆’ = – 4ac. Câu 5. Phương trình ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì hai nghiệm x1, x2 của 2 phương trình là −? −? −? A. x1 = 1, x2 = . B. x1 = 1, x2 = ? . C. x1 = –1, x2 = . D. x1 = –1, x2 = ? . ? ? ? Câu 6. Nếu u + v = 8 và uv = 12 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình A. X2 8X +12 =0. B. X2 – 8X –12 = 0. C. X2 +8X 12 =0. D. X2 +8X + 12 =0. Câu 7. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ = 600 thì bằng 0 0 0 0 A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 180 . Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và thì bằng 0 0 0 A. 110 . B. 70 . C. 250 . D. 900. Câu 9. Độ dài cung tròn , tâm O, bán kính r: A. B. C. D. Câu 10. Diện tích hình tròn tâm O, bán kính r là : A. r2 B. 2r C. D. Câu 11. Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy, thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ (mặt cắt) là: A. Một hình vuông. B. Một hình tròn bằng hình tròn đáy. C. Một hình bình hành. D. Một hình chữ nhật. Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là A. ? = 2πrh. ?? B. ? = πrh. C. ? = πr2h. ?? D. ? = 2πr2h. ?? ?? Thí sinh không được viết vào khung này, vì đây là phách sẽ rọc mất đi…………………………………………………………………………………………………II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = ax2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d)có phương trình y = x + 3. a. Xác định a của hàm số y = ax2 biết đồ thị của nó đi qua điểm A(-1;2). b. Vẽ đồ thị (P) ứng với a vừa tìm được. c. Tìm tọa độ giao điểm (P) ứng với a vừa tìm được và đường thẳng (d) bằngphép tính.Bài 2: a. Biết rằng phương trình 2x2 – 9x + 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2. Không giảiphương trình, hãy tính x1+ x2 và x1.x2. b. Giải phương trìnhBài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: 2 Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và diện tích bằng 33750cm2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.Bài 4: Cho ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: