Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định - Đề số 1

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 444.99 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định - Đề số 1 dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định - Đề số 1Phòng GD Sơn HòaTrường THCS Sơn ĐịnhKIỂM TRA HKIIMÔN: LÝ 9THỜI GIAN: 45 PHÚTNH: 2017 – 2018TCT: 70I. MỤC TIÊU1.Kiến thức.- Củng cố lại kiến thức cho học sinh Từ tiết 37 đến tiết 69 theo PPCT (Sau bài 60:Định luật bảo toàn năng lượng`)- Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh nắm được kiến thức của chương.- Kiểm tra việc nắm kiến thức cũng như vận dụng kiến thức ứng dụng vào trong thựctế đời sống của HS. Từ đó phân loại đối tượng HS để có phương pháp giảng dạy đúng đắnhơn cho từng đối tượng học sinh.2. Kĩ năng.- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong làm bài kiểm tra.3.Thái độ.- Nghiêm túc,cẩn thẩn trong làm bài.II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)- Học sinh kiểm tra trên lớp.III. MA TRẬN ĐỀ THI1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:Nội dungTổng sốtiết1. Điện từ học2. Sự khúc xạ ánh sáng –thấu kính3. Mắt và dụng cụ quanghọc4. Ánh sáng5. Sự bảo toàn và chuyểnhóa năng lượng31Tổng68Tỉ lệ thực dạyLTVDLí(Cấp(Cấpthuyếtđộ 1, 2) độ 3,4)3.52.553.54.5564754221Trọng sốLTVD(Cấp(Cấp độđộ 1, 2)3, 4)11.298.0611.2914.522.83.29.0310.323.53.511.2911.291.42.64.528.3914.716.347.4252.582/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:Cấp độNội dung (chủ đề) Trọng số1. Điện từ họcLT(Cấp độ1, 2)VD(Cấp độ3, 4)2. Sự khúc xạ ánhsáng – thấu kính3. Mắt và dụng cụquang học4. Ánh sáng5. Sự bảo toàn vàchuyển hóa nănglượng1. Điện từ học2. Sự khúc xạ ánhsáng – thấu kính3. Mắt và dụng cụquang học4. Ánh sáng5. Sự bảo toàn vàchuyển hóa nănglượngTổngSố lượng câu (chuẩn cầnkiểm tra)Điểm sốT.sốTN11.291,13~11(0,25đ)0,25đ11.291,13~22(0,5đ)0,5đ9.030,9~21(0,25đ)1(1,5đ)1,75đ11.291,13~21(0,25đ)1(1,5đ)1,75đ4.520,45~11(0,25đ)8.060,81~21(0,25đ)1(1,5đ)1,75đ14.521,45~32(0,5đ)1(2,5đ)3đ10.321,03~11(0,25đ)0,25đ11.291,13~11(0,25đ)0,25đ8.390,84~11(0,25đ)0,25đ1001612(3đ)TL0,25đ4(7đ)10đTrường THCS Sơn ĐịnhTổ KHTNHọ và tên:....................................Lớp:.............................................ĐiểmKIỂM TRA HKII (ĐỀ 1)MÔN: LÝ 9THỜI GIAN: 45 PHÚTNĂM HỌC: 2017 – 2018Lời phê của giáo viênI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm)Câu 1: Đĩa CD có tác dụng gì?A. Khúc xạ ánh sángB. Phân tích ánh sángC. Nhuộm màu ánh sángD. Tổng hợp ánh sángCâu 2: Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì:A. Cho ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vậtB. Cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vậtC. Cho ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vậtD. Cho ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vậtCâu 3: Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật nàysang vật khác.B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vậtkhác.C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng nàysang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sangdạng khác.Câu 4: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải bao gồm các bộ phận chính nào để có thểtạo ra dòng điện?A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam châm.B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.C. Cuộn dây dẫn và nam châm.D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.Câu 5. Ảnh trên phim của máy ảnh có tính chất là:A. Ảnh ảo, lớn hơn vậtB. Ảnh ảo, nhỏ hơn vậtC. Ảnh thật, nhỏ hơn vậtD. Ảnh thật, lớn hơn vậtCâu 6. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng?A. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sángB. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ lạnhC. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt độngD. Phơi quần áo ngoài sân khi trời nắngCâu 7. Trên vành của một kính có ghi 5X. Thấu kính dùng để làm kính lúp trên có đặcđiểm:A. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cmB. Là thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cmC. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cmD. Là thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cmCâu 8. Đặc điểm và cách khắc phục tật mắt lão là:A. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo TKHTB. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo TKPKC. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo TKPKD. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo TKHTCâu 9: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thànhA. Chùm tia phản xạ.B. Chùm tia ló hội tụ.C. Chùm tia ló phân kỳ.D. Chùm tia ló song song khác.Câu 10: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quầnáo màu tốiA. Hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng.B. Hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.C. Tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng.D ...

Tài liệu được xem nhiều: