Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 234.49 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng xácđịnh bởi công thức A. p = m.v B. p = m.v. C. p = m.v. D. p = m.v.Câu 2: Gọi A là công mà một lực sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s thì côngsuất là t A F A. P = . B. P = . C. P = . D. P = A.s . A t vCâu 3: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. B. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.Câu 4: Xét biểu thức tính công A = F.s.cos. Biết α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyểnđộng. Lực sinh công cản khi A. 900 1800 . B. 0 900 . C. 900 1800 . D. 0 900 .Câu 5: Tổng động lượng trong một hệ kín luôn A. bằng không. B. không đổi. C. giảm dần. D. tăng dần.Câu 6: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thếnăng trọng trường của vật được xác định theo công thức 1 A. Wt = mgh . B. Wt = mgh . C. Wt = mg . D. Wt = 2mgh . 2Câu 7: Động lượng có đơn vị là A. N.m. B. N/s. C. N.m/s. D. kg.m/s.Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực? A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải kháckhông. B. Muốn cho một vật có trục quay cố định ở cân bằng, thì tổng các mômen lực có xu hướng làmvật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kimđồng hồ. C. Muốn cho một vật có trục quay cố định ở cân bằng thì tổng các mômen lực có xu hướng làmvật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các mômen lực có xu hướng làm vật quay ngượcchiều kim đồng hồ. D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằnghằng số.Câu 9: Cơ năng của một vật bằng A. tổng động năng và thế năng của vật đó. B. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử bên trong vật. C. tổng động năng của các phân tử bên trong vật. D. tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử bên trong vật.Câu 10: Một ngẫu lực gồm hai lực F 1 và F 2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Momen của ngẫulực này là Trang 1/2 - Mã đề 201 A. M = (F1 – F2 )d. B. M = Fd. C. chưa xác định được vì còn phụ thuộc vào vị trí trục quay. D. M = 2Fd.Câu 11: Công thức liên hệ giữa tần số f và tốc độ góc là 2 2 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 2 Câu 12: Đổi 300 bằng A. π/2 rad. B. π/3 rad. C. π/4 rad. D. π/6 rad.Câu 13: Hai vật có khối lượng lần lược là m1 và m2 với m2=2m1 chuyển động trên đường thẳngnằm ngang không ma sát, với các vận tốc v1 và v2 với v1 = 4v2. Kết luận nào sau đây là đúng? 1 A. Wd2=2Wd1. B. Wd2= Wd1. C. Wd2=4Wd1. D. Wd1=8Wd2. 4Câu 14: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động không có sự biến đổi điện năng mà nó nhận được thànhcơ năng? A. Máy sấy tóc. B. Quạt điện. C. Bóng đèn. D. Máy giặc.Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? Công suất của một lực A. là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1 m. C. là đại lượng đo tốc độ sinh công của lực đó. D. có thể đo bằng đơn vị N.m/s. II. TỰ LUẬN (5 điểm) CBài 1 (2 điểm). Một vật có khối lượng m=400 g đang chuyển độngvới vận tốc 5 m/s đến C thì ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN VẬT LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng xácđịnh bởi công thức A. p = m.v B. p = m.v. C. p = m.v. D. p = m.v.Câu 2: Gọi A là công mà một lực sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s thì côngsuất là t A F A. P = . B. P = . C. P = . D. P = A.s . A t vCâu 3: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. B. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.Câu 4: Xét biểu thức tính công A = F.s.cos. Biết α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyểnđộng. Lực sinh công cản khi A. 900 1800 . B. 0 900 . C. 900 1800 . D. 0 900 .Câu 5: Tổng động lượng trong một hệ kín luôn A. bằng không. B. không đổi. C. giảm dần. D. tăng dần.Câu 6: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thếnăng trọng trường của vật được xác định theo công thức 1 A. Wt = mgh . B. Wt = mgh . C. Wt = mg . D. Wt = 2mgh . 2Câu 7: Động lượng có đơn vị là A. N.m. B. N/s. C. N.m/s. D. kg.m/s.Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực? A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải kháckhông. B. Muốn cho một vật có trục quay cố định ở cân bằng, thì tổng các mômen lực có xu hướng làmvật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kimđồng hồ. C. Muốn cho một vật có trục quay cố định ở cân bằng thì tổng các mômen lực có xu hướng làmvật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các mômen lực có xu hướng làm vật quay ngượcchiều kim đồng hồ. D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằnghằng số.Câu 9: Cơ năng của một vật bằng A. tổng động năng và thế năng của vật đó. B. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử bên trong vật. C. tổng động năng của các phân tử bên trong vật. D. tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử bên trong vật.Câu 10: Một ngẫu lực gồm hai lực F 1 và F 2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Momen của ngẫulực này là Trang 1/2 - Mã đề 201 A. M = (F1 – F2 )d. B. M = Fd. C. chưa xác định được vì còn phụ thuộc vào vị trí trục quay. D. M = 2Fd.Câu 11: Công thức liên hệ giữa tần số f và tốc độ góc là 2 2 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 2 Câu 12: Đổi 300 bằng A. π/2 rad. B. π/3 rad. C. π/4 rad. D. π/6 rad.Câu 13: Hai vật có khối lượng lần lược là m1 và m2 với m2=2m1 chuyển động trên đường thẳngnằm ngang không ma sát, với các vận tốc v1 và v2 với v1 = 4v2. Kết luận nào sau đây là đúng? 1 A. Wd2=2Wd1. B. Wd2= Wd1. C. Wd2=4Wd1. D. Wd1=8Wd2. 4Câu 14: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động không có sự biến đổi điện năng mà nó nhận được thànhcơ năng? A. Máy sấy tóc. B. Quạt điện. C. Bóng đèn. D. Máy giặc.Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? Công suất của một lực A. là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1 m. C. là đại lượng đo tốc độ sinh công của lực đó. D. có thể đo bằng đơn vị N.m/s. II. TỰ LUẬN (5 điểm) CBài 1 (2 điểm). Một vật có khối lượng m=400 g đang chuyển độngvới vận tốc 5 m/s đến C thì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 Kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 10 Đơn vị của động lượng Quy tắc mô men lựcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0