Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 277.12 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: VẬT LÍ - Lớp: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệmI. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm)Câu 1: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn củavéctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là: 5 6 6 5 A. B 4.10 T B. B 4.10 T C. B 1, 256.10 T D. B 1, 256.10 TCâu 2: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. B. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. Trong mạch có một nguồn điện. D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.Câu 3: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.Câu 4: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộnđó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là: A. L = 0,031H B. L = 0,25H C. L = 0,04H D. L = 4,0HCâu 5: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều cóvéctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là: A. 0,015N. B. 15N. C. 0,15N. D. 1,5N.Câu 6: Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính mộtkhoảng 2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là I1 2 A, I 2 5 A và cùngchiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách I 2 một khoảng 4cm là: A. B 1,83.10 7 T B. B 1,83.10 5 T C. B 3,17.10 7 T D. B 3,17.10 5 TCâu 8: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảmứng từ B 5.10 4 (T ) . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Từ thông qua khung dâydẫn đó là: A. 6.10 3 (Wb) 7 B. 6.10 (Wb) 3 C. 6 3.10 (Wb) 7 D. 6 3.10 (Wb)Câu 9: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 30 0 thì góc khúc xạtrong nước là: A. r 22 B. r 60 D. r 45 0 C. r 25 0 0 0Câu 10: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.10 m/s, vào trong từ trường đều B=10-2 T theo hướng 6vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là: A. 4,6.10-15N. B. 48.10-19N. C. 4.10-10N. D. 4,8.10-15N.Câu 11: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dâydẫn khi A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ. B. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ. C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450. D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì: A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra. B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn 90 0 . C. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.Câu 13: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. Vuông góc với đường sức từ. B. Nằm theo hướng của đường sức từ. C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Không có hướng xác định.Câu 14: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh AB cao 10(cm).Khoảng cách từ ảnh đến kính là: A. 35cm. B. 17,5cm. C. 28cm. D. 5,6cm.Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn VẬT LI 11 – Mã đề 01 1Câu 15: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính: A. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì. B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật. C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật. D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.Câu 16: Mắt cận thị điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở A. Điểm cực cận. B. vô cực. C. Điểm các mắt 25cm. D. Điểm cực viễn.Câu 17: Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoàikhông khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. v1 > v2; i > r. B. v1 > v2; i < r. C. v1 < v2; i > r. D. v1 < v2; i < r.Câu 18: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là: A. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm. B. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm. C. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.Câu 19: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: VẬT LÍ - Lớp: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệmI. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm)Câu 1: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn củavéctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là: 5 6 6 5 A. B 4.10 T B. B 4.10 T C. B 1, 256.10 T D. B 1, 256.10 TCâu 2: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. B. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. Trong mạch có một nguồn điện. D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.Câu 3: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.Câu 4: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộnđó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là: A. L = 0,031H B. L = 0,25H C. L = 0,04H D. L = 4,0HCâu 5: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều cóvéctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là: A. 0,015N. B. 15N. C. 0,15N. D. 1,5N.Câu 6: Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính mộtkhoảng 2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là I1 2 A, I 2 5 A và cùngchiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách I 2 một khoảng 4cm là: A. B 1,83.10 7 T B. B 1,83.10 5 T C. B 3,17.10 7 T D. B 3,17.10 5 TCâu 8: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảmứng từ B 5.10 4 (T ) . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Từ thông qua khung dâydẫn đó là: A. 6.10 3 (Wb) 7 B. 6.10 (Wb) 3 C. 6 3.10 (Wb) 7 D. 6 3.10 (Wb)Câu 9: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 30 0 thì góc khúc xạtrong nước là: A. r 22 B. r 60 D. r 45 0 C. r 25 0 0 0Câu 10: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.10 m/s, vào trong từ trường đều B=10-2 T theo hướng 6vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là: A. 4,6.10-15N. B. 48.10-19N. C. 4.10-10N. D. 4,8.10-15N.Câu 11: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dâydẫn khi A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ. B. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ. C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450. D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì: A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra. B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn 90 0 . C. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.Câu 13: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. Vuông góc với đường sức từ. B. Nằm theo hướng của đường sức từ. C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Không có hướng xác định.Câu 14: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh AB cao 10(cm).Khoảng cách từ ảnh đến kính là: A. 35cm. B. 17,5cm. C. 28cm. D. 5,6cm.Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn VẬT LI 11 – Mã đề 01 1Câu 15: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính: A. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì. B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật. C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật. D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.Câu 16: Mắt cận thị điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở A. Điểm cực cận. B. vô cực. C. Điểm các mắt 25cm. D. Điểm cực viễn.Câu 17: Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoàikhông khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. v1 > v2; i > r. B. v1 > v2; i < r. C. v1 < v2; i > r. D. v1 < v2; i < r.Câu 18: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là: A. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm. B. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm. C. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.Câu 19: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 11 Suất điện động tự cảm Thấu kính hội tụGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 9 năm 2014-2015 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
5 trang 203 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0