Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 49.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật Lí - Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút;(không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 A. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)Câu 1: Lực Lo - ren - xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. D. lực từ tác dụng lên dòng điện.Câu 2: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. độ lớn từ thông qua mạch. B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.Câu 3: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.Câu 4: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt. B. Cô ban và hợp chất của cô ban. C. Niken và hợp chất của niken. D. Nhôm và hợp chất của nhôm.Câu 5: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T saocho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 480 Wb. B. 0,048 Wb. C. 0 Wb. D. 24 Wb.Câu 6: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia ló và pháp tuyến. C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia tới và pháp tuyến.Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu. B. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương. C. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn. D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).Câu 8: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt phẳng. B. hai mặt cầu lõm. C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. D. hai mặt cầu lồi.Câu 9: Biểu thức của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường có dạng A. F =B.I.ℓsinα. B. F = B.I.sinα C. F = B.ℓ.sinα D. F = B.I.ℓ.cosα Trang 1/2 - Mã đề 201Câu 10: Một ống dây tiết diện 10 cm 2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ốngdây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 2 mH. B. 0,2 mH. C. 0,2π mH. D. 0,2π H.Câu 11: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độdòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.Câu 12: Chiều của lực từ tuân theo quy tắc A. bàn tay trái. B. nắm tay phải. C. nắm tay phải. D. bàn tay phải.Câu 13: Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là : A. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 20 cm. B. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 20 cm. C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,2 cm.Câu 14: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. song song. B. thẳng song song và cách đều nhau. C. thẳng. D. thẳng song song.Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng? Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện ? A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn vàgóc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém vàgóc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn vàgóc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém vàgóc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn, song song cách nhau 60 cm. Trong hai dây có hai dòngđiện cường độ I1=9A, I2 = 6A và ngược chiều chạy qua. Tính cảm ứng từ tại trung điểm của haidây dẫn I1 và I2. Bài 2: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Vật sáng AB là ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: